Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Khối 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

doc 7 trang giaoanhay 07/12/2025 70
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Khối 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Khối 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán Khối 10 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
 Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 
Tổ Toán -Tin Môn Toán K10
 Năm học 2018-2019
 Chủ đề hoặc Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi Tổng 
mạch kiến thức, kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng 
 thấp cao
 TN TN TN TN
Bpt và hệ bpt 2 1 1 4 
 0.4 0.2 0.2 0.8 
Dấu nhị thức và bpt bậc 3 1 4 
nhất 
 0.6 0.2 0.8
Dấu tam thức và bpt bậc 3 1 2 1 7 
hai 
 0.6 0.2 0.4 0.2 1.4
Cung và góc lượng giác 2 1 1 4 
 0.4 0.2 0.2 0.8
Giá trị lượng giác của một 3 1 1 1 6
cung 
 0.6 0.2 0.2 0.2 1.2
Công thức lượng giác 2 1 1 1 5
 0.4 0.2 0.2 0.2 1.0
Hệ thức lượng trong tam 4 2 6
giác 
 0.8 0.4 1.2
Phương trình đường thẳng 4 1 2 1 8
 0.8 0.2 0.4 0.2 1.6
Phương trình đường tròn 2 1 2 1 6
 0.4 0.2 0.4 0.2 1.2
Tổng 25 10 10 5 50
 5.0 2.0 2.0 1.0 10.0
 2x 5
Câu 14. Tập nghiệm của bất phương trình 3 có dạng T a;b . Hai số a,b là nghiệm của phương 
 x 3
trình nào sau đây?
 A. x2 17x 42 0 B. x2 17x 42 0 C. x2 17x 42 0 D. x2 17x 42 0
 g x 
Câu 15. Cho bảng xét dấusau là của biểu thức h x nào :
 f x 
 2x 3 2x 3 x 6 x 6
 A. h x B. h x C. h x D. h x 
 x 6 x 6 2x 3 2x 3
Câu 16. Tìm mđể f x mx2 2 m 1 x 4 mluôn luôn dương x .
 1 1 1 
 A. 1; B. ; 1  ; C. 0; D. ; 
 3 3 3 
Câu 17. Tìm mđể x2 mx m 3 có0 tập nghiệm là ¡
 A. 6;2 B. ; 6  2; C.  2;6 D. ; 6  2; 
Câu 18. Tìm mđể mx2 4 m 1 x m 5 vô0 nghiệm
 1 1 1 
 A. 4; B. 4; C. ;0 D. ; 1  ; 
 3 3 3 
Câu 19.Với giá trị nào của m thì phương trình m 1 x2 2 m 2 x m 3 0 có hai nghiệm trái dấu :
 A. m 1. B. m 2. C. m 3. D. 1 m 3. 
Câu 20. Cho 0 . Hãy chọn khẳng định đúng ?
 2
 A. cos 0. B. sin 0. C. sin 0. D. tan 0.
 47 
Câu 21. Giá trị sin là:
 6
 3 1 1 2
 A. . B. . C. . . D. .
 2 2 2 2
 17 
Câu 22. Góc có số đo được đổi sang số đo độ là: 
 12
 A. 2350 . B. 2650 . C. 2450 . D. 2550 .
Câu 23. Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo: 
 17 13 17 
 I. II. III. IV. 
 4 4 4 4
Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau ?
 A. Chỉ II, III và IV. B. Chỉ I, II và IV. C. Chỉ I và II. D. Chỉ I, II và III.
Câu 24. Chọn khẳng định đúng ?
 A. cos cos . B. sin sin . C. cot cot . D. tan tan . Câu 40. Từ một đỉnh tháp chiều cao CD 80m , người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn 
là 72012' và 34026' . Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB ? 
 A. 71m. B. 91m. C. 79m. D. 40m.
 1
 x 5 t
Câu 41. Cho phương trình đường thẳng d : 2 , véctơ chỉ phương của đường thẳng là :
 y 3 4t
 A. 1; 8 B. 5; 4 C. 8;1 D. 5;3 
Câu 42. Vec tơ pháp tuyến của đường thẳng 2x-7y+4=0 là :
 A. (2 ;-7) B. (2 ;7) C. (7 ;2) D. (-7 ;2)
Câu 43. Cho ba điểm A 3;2 , P 4;0 ,Q 0; 2 . Phương trình đường thẳng qua A và song song với PQ có 
phương trình là:
 x 1 x 3 y 2 x 1 2t
 A. y B. C. x 2y 7 0 D. 
 2 4 2 y 2 t
Câu 44. Đường thẳng đi qua M 1; 1 và song song với (d): x 2y 1 0 thì có p\trình :
 A. x 2y 3 0 B. x 2y 5 0 C. x 2y 3 0 D. x 2y 1 0 
 x 4 2t
 Câu 45. Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng : 1: và 2 : 3x 2y 14 0
 y 1 3t
 A. Trùng nhau. B. Cắt nhau nhưng không vuông góc. C. Song song nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 46. Khoảng cách từ điểm M(5 ; 1) đến đường thẳng : 3x 2y 13 0 là :
 13 28
 A. . B. 2 C. D. 2 13
 2 13
Câu 47. Đường thẳng 12x 7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?
 5 17 
 A. ( 1 ; 1) B. (1 ; 1) C. ; 0 D. 1; 
 12 7 
Câu 48. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox.
 A. (0 ; 1) B. (1 ; 0) C. (1 ; 1). D. ( 1 ; 0)
 Câu 49. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(3;1) là:
 x 2 2t x 3 2t x 2 t x 2 t
 A. B. C. D. 
 y 3 t y 1 t y 3 2t y 3 2t
Câu 50. Góc giữa đường thẳng 1 : 2x y 10 0 và 2 : x 3y 9 0 là
 A. 900 B. 00 C. 600 D. 450
Câu 51. Tọa độ giao điểm của đường thẳng : 4x 3y 26 =0 và d: 3x + 4y 7 =0 là 
 A. (2 ; 6).B. (5 ; 2).C. (5 ; 2). D. Không giao điểm.
Câu 52. Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến AM.
 A. 2x + y 3 = 0 B. x + 2y 3 = 0 C. x + y 2 = 0 D. x y = 0
Câu 53. Cho 2 điểm A(4 ; 1) , B(1 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.
 A. x + y = 0 B. x y = 1 C. x + y = 1 D. x y = 0
Câu 54. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5)
 A. 3x y + 6 = 0 B. 3x + y 8 = 0 C. x + 3y + 6 = 0 D. 3x y + 10 = 0
Câu 55. Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;-2) và đường thẳng d : 2x – 3y – 2 =0 .Phương trình nào sau đây là 
phương trình đường thẳng qua A và song song với d 
 A. 2x – 3y – 5 = 0 B. 2x + 3y – 4 =0 C. 2x – 3y – 8 =0 D. 3x +2y + 1 =0
Câu 56. Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C( 3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
 A. 3x + 7y + 1 = 0 B. 7x + 3y +13 = 0 C. 3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y 11 = 0 7
 A. 6 B. 26 C. 14 D. 
 26 13
Câu 75.Với những giá trị nào của m thì đt : 4x 3y m 0 tiếp xúc với đường tròn (C) : x2 y2 9 0 .
 A. m = 3 B. m = 3 và m = 3 C. m = 3 D. m = 15 và m = 15.
Câu 76. Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
 A. x2 y2 x y 9 0 . B. x2 y2 x 0 .
 C. x2 y2 2xy 1 0 D. x2 y2 2x 3y 1 0
Câu 77. Đường tròn x2 y2 2x 2y 23 0 cắt đường thẳng x y + 2 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng 
bao nhiêu ?
 A. 5 B. 2 23 C. 10 D. 5 2
Câu 78. Cho phương trình x2 y2 2mx 4 m 2 y m 6 0 . Tìm giá trị của tham số để phương trình đó là 
một phương trình đường tròn.
 1 
 A. m ;1  2; B. m ;12; C. m ;  2; D. m ¡ 
 3 
Câu 79. Đường tròn nhận A(1;3) làm tâm và cắt đường thẳng x + 2y + 3 = 0 tạo một dây cung có độ dài là 8. 
Khi đó phương trình đường tròn là:
 A. (x - 1)2 + (y - 3)2 = 28 B. (x - 1)2 + (y - 3)2 = 36 
 C. (x - 1)2 + (y - 3)2 = 48 D.(x - 1)2 + (y - 3)2 = 64

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_2_mon_toan_khoi_10_nam_hoc_2018_2019.doc