Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

pdf 17 trang giaoanhay 20/08/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
 Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp 
 Tổ: Toán - Tin 
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-TIN 12 NĂM HỌC: 2019-2020 
Hình thức: Trắc nghiệm 100% gồm có 40 câu 
Giới hạn chương trình: Từ bài 1 đến bài 9 trong học kì 1 
 Cấp độ NHẬN THÔNG VẬN DỤNG 20% TỔNG 
 Chủ đề BIẾT 50% HIỂU 30% THẤP 10% CAO 10% 
 1. Một số khái niệm cơ bản 
 Số câu 3 3 
 Số điểm 0.75 0.75 
 2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 
 Số câu 2 2 
 Số điểm 0.5 0.5 
 3. Giới thiệu Microsoft access 
 Số câu 3 1 4 
 Số điểm 0.75 0.25 1.0 
 4. Cấu trúc bảng 
 Số câu 2 2 2 6 
 Số điểm 0.5 0.5 0.5 1.5 
 5. Các thao tác cơ bản trên bảng 
 Số câu 3 1 2 6 
 Số điểm 0.75 0.25 0.5 1.5 
 6. Biễu mẫu 
 Số câu 1 2 3 
 Số điểm 0.25 0.5 0.75 
 7. Liên kết giữa các bảng 
 Số câu 2 2 4 
 Số điểm 0.5 0.5 1.0 
 8. Truy vấn dữ liệu 
 Số câu 2 2 2 6 
 Số điểm 0.5 0.5 0.5 1.5 
 9. Báo cáo và kết xuất báo cáo 
 Số câu 2 2 2 6 
 Số điểm 0.5 0.5 0.5 1.5 
 Tổng 
 Số câu 20 12 4 4 40 
 Số điểm 5.0 3.0 1.0 1.0 10.0 
 - Hệ QTCSDL; 
- Các thiết bị vật lý (máy tính, đĩa cứng, mạng máy tính...). 
- Hệ CSDL: bao gồm CSDL và Hệ QTCSDL. Ngoài ra, còn có các chương trình ứng dụng để khai thác CSDL. 
d. Một số ứng dụng: 
- Hoạt động quản lý trường học 
- Hoạt động quản lý cơ sở kinh doanh 
- Hoạt động ngân hàng... 
BÀI 2: HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU 
1. Các chức năng của hệ QTCSDL 
a) Cung cấp môi trường tạo lập CSDL 
- Hệ QTCSDL phải cung cấp một môi trường để người dùng dễ dàng khai báo kiểu dữ liệu, các cấu trúc dữ liệu 
thể hiện thông tin và các ràng buộc trên dữ liệu. 
- Mỗi hệ QTCSDL cung cấp một hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL gọi là ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu. 
b) Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu 
- Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin gọi là ngôn ngữ thao tác dữ liệu. 
- Thao tác dữ liệu gồm: 
 + Cập nhật là thêm, sửa, xóa dữ liệu 
 + Khai thác là sắp xếp, tìm kiếm, thống kê và kết xuất báo cáo,... 
c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL 
 Hệ QTCSDL phải có các bộ chương trình thực hiện những nhiệm vụ sau: 
- Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép. 
- Duy trì tính nhất quán của dữ liệu. 
- Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời 
- Khôi phục CSDL khi có sự cố 
- Quản lí các mô tả DL. 
Bài 3: GIỚI THIỆU MICORSOFT ACCESS 
1. Phần mềm Microsoft Access. 
Microsoft Access (gọi tắt là Access), là hệ QTCSDL nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office của hãng 
Microsoft dành cho máy tính cá nhân và các máy trong mạng cục bộ. 
2. Khả năng của Access 
 a) Access có những khả năng nào? Nháy đúp lên đối tượng cần mở. 
BÀI 4. CẤU TRÚC BẢNG 
1. Các khái niệm chính 
- Table (Bảng): Là thành phần cơ sở để tạo nên CSDL, gốm có các cột và các hàng. Bảng là nơi lưu giữ toàn bộ 
dữ liệu mà người dùng cần để khai thác. 
- Trường (Field): Mỗi truờng là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính 
- Bản ghi (Record) : Mỗi bản ghi là một hàng gồm DL về các thuộc tính. 
Ví dụ: Table Diem có 10 bản ghi 
- Kiểu DL (Data type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có 1 kiểu dữ liệu. 
Một số kiểu dữ liệu: Text, number, autonumber, date/time, yes/no, currency, memo. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 a) Tạo cấu trúc bảng 
- Bước 1: Chọn table, nháy đúp Create table in Design View 
- Bước 2: 
+ Gõ tên trường vào cột Field name 
+ Chọn kiểu dữ liệu trong cột Data Type 
+ Lựa chọn các tính chất của trường ở phần Field Properties. 
 - Bước 3: Chỉ định khóa chính 
+ Khóa chính là một hoặc nhiều trường mà giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng. 
+ Cách đặt khóa chính: 
 Chọn trường làm khóa chính. 
 Nháy nút (Primary Key). 
- Bước 4: Lưu cấu trúc bảng 
+ File -> save 
b) Thay đổi cấu trúc bảng 
- Thay đổi thứ tự các trường: Chọn trường -> kéo thả chuột đến vị trí mới. 
- Thêm trường: Insert\Rows -> nhập tên trường, chọn kiểu dữ liệu,... 
- Xóa trường: Chọn trường -> Edit\Delete Rows 
- Thay đổi khóa chính: Chọn trường mới -> nháy nút . 
c) Xóa và đổi tên bảng 
- Chọn bảng cần xóa /đổi tên 
- Nháy Edit\Delete hoặc Edit \ Rename B3: Nháy nút (Apply Filter) để thực hiện lọc 
d. Tìm kiếm và thay thê 
- B1: Nháy vào nút lệnh (Find) trên thanh công cụ hoặc vào Edit -> Find hoặc dùng tổ hợp phím Ctrl + H. 
- B2: Trong hộp thoại Find and Replace: 
 + Gõ cụm từ cần tìm vào ô Find What 
 + Trong ô Look in: Chọn tên trường (Tên) chứa cụm từ cần tìm hoặc chọn tên bảng nếu muốn tìm cụm từ 
đó ở tất cả các trường. 
 + Trong ô Match: Chọn cách thức tìm kiếm. 
4. In dữ liệu 
 - B1: Thiết đặt trang in File Page setup 
 - B2 : Xem trước khi in File Print Preview 
 - B3: Vào File/Print 
B3: Nháy nút để tiến hành tìm kiếm. 
Bài 6: BIỂU MẪU 
1. Khái niệm 
 Biểu mẫu là một đối tượng của Access được thiết kế để: 
- Hiển thị dữ liệu của bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập, và sửa dữ liệu 
- Thực hiện các thao tác thông qua các nút lệnh do người dùng tạo ra. 
2. Tạo biểu mẫu mới 
- B1: Chọn Form, nháy đúp vào Create form by using wizard; 
- B2: Trong hộp thoại Form wizard 
 + Chọn nguồn dữ liệu từ ô Tables/Queries; 
 + Chọn các trường đưa vào biểu mẫu từ ô Available Fields; 
 + Chọn Next để tiếp tục. 
- B3: Chọn cách bố trí biểu mẫu -> Next. 
- B4: Chọn kiểu biễu mẫu -> Next. 
- B5: Đặt tên cho biễu mẫu -> Finish (biễu mẫu sẽ hiển thị ở chế độ biểu mẫu) 
3. Các chế độ làm việc với biểu mẫu 
 a) Chế độ biểu mẫu - Sắp xếp các bản ghi; 
- Chọn các bản ghi thỏa điều kiện nào đó; 
- Chọn các trường để hiển thị; 
- Thực hiện tính tóan; 
- Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác. 
b) Biểu thức bao gồm các toán hạng và phép toán: 
- Các phép tóan thường dùng: 
 + Phép toán số học: +, -, *, / 
 + Phép toán so sánh: , =, =, 
 + Phép toán lôgic: AND, OR, NOT. 
 + Phép toán ghép chuổi: & 
- Toán hạng trong các biểu thức có thể là: 
 + Tên trường (đóng vai trò như là biến) được ghi trong dấu [ ]: 
 Ví dụ: [HODEM], [LUONG] 
 + Các hằng số 
 Ví dụ: 0.1, 12000 
 + Các hằng văn bản phải được viết trong cặp dấu nháy kép 
 Ví dụ: “Nam”, “Tin học” 
 + Các hàm: SUM ,AVG, MAX , MIN, COUNT, IF ... 
- Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi. 
 Ví dụ 1: 
 THÀNH TIỀN: [SOLUONG] * [DONGIA] 
 Ví dụ 2: Biểu thức chuổi 
[HODEM]&” “&[TEN] 
- Biểu thức logic được sử dụng trong các trường hợp sau: 
 + Thiết lập bộ lọc cho bảng. 
 + Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi. 
 Ví dụ: [Gtinh] = ”Nam” and [Tin]>=8 
c) Các hàm II. Bài tập 
 Bài 1: Hoàn thành các phương án ghép đúng sau: 
 Đối tượng Ý nghĩa 
 Bảng (Table) Là một cột của bảng. 
 Trường (Field) Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. 
 Bản ghi (Record) Là thành phần cơ sở tạo nên CSDL. 
 Kiểu dữ liệu (Data type) Là một hàng của bảng. 
 Là một hoặc nhiều trường mà giá trị của nó xác 
 Khóa chính 
 định duy nhất mỗi hàng của bảng. 
Bài 2: Hoàn thành các phương án ghép để tạo cấu trúc bảng. 
 Bước Ý nghĩa 
 Bước 1 Chỉ định khóa chính. 
 Bước 2 Nhập tên trường (Field name), chọn kiểu dữ liệu (Data Type), đặt tính 
 chất (Field Properties). 
 Bước 3 Lưu cấu trúc bảng. 
 Bước 4 Nháy đúp Create table in Design view 
Bài 3: Hoàn thành các phương án ghép đúng sau: 
 Đối tượng Ý nghĩa 
 Định dạng, tính tóan, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in 
 Bảng (Table) 
 ra. 
 Sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc 
 Biểu mẫu (Form) 
 nhiều bảng. 
 Mẫu hỏi (Query) Tạo lập và lưu trữ dữ liệu. 
 Tạo giao diện thuận lợi cho việc nhập hoặc hiển thị thông 
 Báo cáo (Report) 
 tin . 
Bài 4: Hoàn thành các phương án ghép đúng sau: 
 Lệnh Ý nghĩa 
 Start -> All Programs -> Microsoft Access Thoát khỏi Access 
 File -> New -> Blank Database Mở cơ sở dữ liệu đã có 
 File -> Open Khởi động Access 
 File -> Exit Tạo cơ sở dữ liệu mới 
III. Một số câu trắc nghiệm minh họa 
Câu 1: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được 
 A. Hệ QTCSDL B. Máy tính 
 C. CSDL D. Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính A. Cập nhật dữ liệu trong CSDL; 
 B. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống. 
 C. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu; 
 D. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL; 
Câu 11: Chức năng của hệ QTCSDL 
 A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL; 
 B. Tất cả đều đúng. 
 C. Cung cấp môi trường cập nhật dữ liệu và khai thác dữ liệu; 
 D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL; 
Câu 12: Microsoft Access là 
 A. phần mềm hệ thống B. phần cứng 
 C. phần mềm tiện ích D. hệ quản trị CSDL 
Câu 13: Phần đuôi của tên tập tin trong Access là 
 A. DOC B. TEXT C. XLS D. MDB 
Câu 14: Các chức năng chính của Access 
 A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệu 
 C. Lưu trữ dữ liệu D. Tất cả đều đúng 
Câu 15: Biểu mẫu là một đối tượng trong Access dùng để thực hiện công việc chủ yếu nào? 
 A. Xem, nhập, sửa dữ liệu B. Kết xuất thông tin 
 C. Lập báo cáo D. Tìm kiếm thông tin 
Câu 16: Bản ghi là 
 A. một cột của bảng; B. một hàng của bảng; 
 C. kiểu dữ liệu lưu trong một trường; D. thành phần cơ sở tạo nên CSDL. 
Câu 17:Trường là 
 A. một cột của bảng; B. một hàng của bảng; 
 C. kiểu dữ liệu lưu trong một trường; D. thành phần cơ sở tạo nên CSDL. 
Câu 18: Kiểu dữ liệu là 
 A. một cột của bảng; B. một hàng của bảng; 
 C. kiểu dữ liệu lưu trong một trường; D. thành phần cơ sở tạo nên CSDL. 
Câu 19: Bảng là 
 A. một cột của bảng; B. một hàng của bảng; 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_lop_12_nam_hoc_2019_202.pdf