Đề cương hướng dẫn tự học Tiếng Anh 6 - Tuần 22

docx 14 trang giaoanhay 28/08/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương hướng dẫn tự học Tiếng Anh 6 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương hướng dẫn tự học Tiếng Anh 6 - Tuần 22

Đề cương hướng dẫn tự học Tiếng Anh 6 - Tuần 22
 ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG ANH 6
 TUẦN 22
I. MỤC TIÊU:
 Học sinh học Unit 8: Sports and games, gồm các phần sau:
1. A closer look 2: 
- Học và luyện tập thì quá khứ đơn và câu mệnh lệnh .
2. Communication: 
- Luyện nói về thể thao và game.
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
 UNIT 8: SPORTS AND GAMES
 A CLOSER LOOK 2
1. New words
- sports competition (n): cuộc đua thể thao
- exhausted (adj): mệt nhoài, mệt lử 
- fantastic (adj): tuyệt diệu
2. Grammar
Phần A. The past simple (Thì quá khứ đơn) 
1. To be
Example: 
- Huan was 12 years old last year. (Năm ngoái Huân 12 tuổi.)
- They were not at home last night. (Họ không ở nhà tối hôm qua.)
- Was Huan 12 years old last year? (Năm ngoái Huân 12 tuổi phải không?)
 Yes, he was. (Vâng, đúng vậy.)
Form (Cấu trúc) 
a/ Positive (thể khẳng định): 
- I/ He/ She/ It/  + was 
- We/ You/ They/  + were.. 
b/ Negative (thể phủ định): 
- I/ He/ She/ It/  + was not
- We/ You/ They/  + were not ... 
 - was not = wasn’t
 were not = weren’t
c/ Questions and short answers: 
- Was + I/ he/ she/ it/  + ?
- Were + we/ you/ they/ + ... ?
 + Yes, I/ / he/ she / it + was. 
 Yes, we/ you/ they+ were.
 + No, I / he/ she / it + wasn’t. 
 No, we/ you/ they + weren’t.
b. Ordinary verbs (động từ thường)
Example: 
- We played some games last Sunday. (Chúng tôi đã chơi games vào Chủ nhật trước.) 
- My mother went shopping two days ago. (Mẹ tôi đã đi mua sắm cách đây 2 ngày.) 3. Practice 
1. Complete the sentences with did, was, or were.
(Hoàn thành các câu với “did, was” hoặc “were”.)
1. The 2012 Olympic Games ____ held in London.
 (Thế vận hội 2012 ________ được tổ chức ở London.)
2. - Who _______ the first man on the Moon? 
 (Ai _________ người đàn ông đầu tiên đặt chân lên Mặt trăng?)
 - Neil Amstrong.
3. - I _____ at the gym last Sunday, but I ______ not see you there.
 - No, I _____ at my aunt’s house.
 (Tôi ___ở trung tâm thể dục vào Chủ nhật rồi, nhưng tôi ____ không thấy bạn ở đó.)
 - Không, mình __________ đến nhà cô mình.)
4. - _____ you climb Mount Fansipan when you _____ in Sapa?
 - Yes, I ____. It ____ tiring, but very interesting.
 (________bạn có leo núi Fansipan khi bạn ___________đi Sapa không?
 - Vâng, mình ________. Thật ___________ mệt, nhưng rất thú vị)
2. Write the correct form of the verbs to complete the conversation.
(Viết dạng đúng của các động từ để hoàn thành bài đàm thoại sau.)
Nick: Hi there. Nick: Chào.
Sonny: Hello, Nick. Did you have a nice Sonny: Chào Nick. Cuối tuần vui vẻ 
 weekend? chứ?
Nick: Yeah, it (1. be) _______ OK. I (2. not Nick: Có, cuối tuần (1) ___thật vui. 
 do) ______ much. I just (3. sit) ______ Mình (2) _____không làm gì 
 at home and (4. watch) _______ TV. On nhiều. Mình chỉ (3) _____ ngồi 
 Saturday afternoon, I (5. go) _________ ở nhà và (4) _____xem ti vi thôi. 
 fishing with my dad. How about you? Chiều Chủ nhật, mình (5) ____ 
 đi câu cá với bố. Còn cậu thì sao?
Sonny: Oh, I (6. have) _____ a good weekend. Sonny: Ồ, mình (6) ______có một kỳ 
 nghỉ cuối tuần tuyệt vời.
Nick: Really? What (7. do) ________ you do? Nick: Thật không? Bạn (7) ______ 
 làm gì?
Sonny: I (8. visit) _________ the museum with Sonny: Mình (8) ______ tham quan 
 my family. Then we (9. eat) ______ at viện bảo tàng với gia đình. Sau 
 my favourite restaurant. đó gia đình mình (9) ____đi ăn ở 
 nhà hàng yêu thích của mình.
Nick: Did you watch football on Sunday? Nick: Cậu có xem trận bóng đá vào 
 ngày Chủ nhật không?
Sonny: Oh, yeah. The player (10. score) _____ a Sonny: Ồ có. Cầu thủ (10) ______ ghi 
 fantastic goal. một bàn thắng tuyệt diệu.
3. Work in groups. Ask and answer questions about last weekend.
(Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời những câu hỏi về kỳ nghỉ cuối tuần vừa rồi.)
Examples:
A: Did you do any sport last weekend? (Bạn có chơi thể thao vào cuối tuần trước không?) 9. ate 
10. scored
4. Write sentences to tell your friends what to do or not to do.
1. Take your umbrella. 
2. Please don’t litter. 
3. Please hurry up.
4.  don’t train too hard. 
5. Put on your coat.
5. Tell your friends what to do and what not to do at the gym.
Some possible sentences:
Pay your fee first.
Put on your trainers/ sports shoes.
Listen to the instructor carefully.
Don’t litter.
Don’t eat or drink at the gym.
 UNIT 8: SPORTS AND GAMES
 COMMUNICATION
 Đây là logo của Thế vận hội. Năm 
 vòng tròn được cài vào nhau tượng 
 trưng cho năm khu vực chính của thế 
 giới (Châu Phi, Châu Mĩ, Châu Á, 
 Châu Âu, và Châu Đại dương) và mỗi 
 quốc kì trên thế giới đều có ít nhất một 
 trong năm màu (xanh dương, vàng, 
 đen, xanh lá cây và đỏ). 
I. New words
- athlete (n): vận động viên
- marathon (n): cuộc đua ma-ra-tông
- ring (n): sàn đấu (boxing)
- last (v): kéo dài
- achievement (n): thành tích, thành tựu
II. Practice
1. Sports quiz. (Câu đố thể thao.) 
Work in pairs. Do the quiz. (Làm việc theo cặp. Giải câu đố.)
1. How many players are there in a football match? 
 (Có bao nhiêu người chơi trong một trận bóng đá?)
2. How long does a football match last? (Một trận bóng đá kéo dài bao lâu?)
3. How often are the Olympic Games held? (Thế vận hội được tổ chức bao lâu một lần?)
4. Were there Olympic Games in 2011? (Có Thế vận hội vào năm 2011 không?)
5. How long is a marathon? (Một cuộc thi chạy maraton dài bao nhiêu?) ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TIẾNG ANH 6
 TUẦN 23
I. MỤC TIÊU:
* Học sinh học Unit 8: Sports and games, gồm các phần sau:
1. Skills 2 : 
- Luyện tập nghe hiểu về các môn thể thao/ trò chơi mà 4 người tham gia; luyện viết về 
một môn thể thao/ trò chơi học sinh thích.
2. Looking back: 
- Luyện tập các nội dung mà học sinh đã học trong unit 8.
* Học sinh học Unit 9: Cities of the world , gồm phần:
1. Getting started:
- Sử dụng các từ vựng nói về chủ đề Các thành phố trên thế giới.
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
 UNIT 8: SPORTS AND GAMES
 SKILLS 2
I. Practice
LISTENING
1 Listen to the passages. Who are they about?
(Nghe những đoạn văn sau. Chúng nói về ai?)
- Học sinh bật file nghe về 4 bạn nói về việc tham gia thể thao/ trò chơi của họ. Học sinh 
nghe và trả lời đoạn 1/ 2/ 3/ 4 nói về bạn nào.
1. Hai
2. _______
3. _______
4. _______
2 Listen to the passages again. Then write True(T) or False (F) for each sentence.
 (Nghe các đoạn văn lần nữa. Sau đó ghi đúng (T), ghi sai (F) cho mỗi câu.)
1. Hai plays chess every Saturday. F
 (Hải chơi cờ vào mỗi thứ Bảy.)
2. ‘Angry Birds’ is Bill’s favourite game. _________
 (Trò chơi ‘Angry Bird’ là trò chơi yêu thích của Bill.)
3. Alice doesn’t like doing sports very much. _________
 (Alice không thích chơi thể thao nhiều.)
4. Trung is very good at playing football. _________
 (Trung chơi bóng đá giỏi.)
5. Bill’s dream is to create a new game. _________
 (Ước mơ của Bill là tạo ra một trò chơi mới.)
3 Listen to the passages again. Fill in eachblank to complete the sentences.
(Nghe các đoạn văn lần nữa. Điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu.)
1. Hai practises at the club three times a week. (Hải luyện tập ở câu lạc bộ 3 lần 1 tuần.)
2. Trung can _______________ the guitar. (Trung có thể _____________ ghi-ta.)
3. Alice likes _______________ ice skating. (Alice thích ______________ trượt băng.)
4. ____________________ is at Rosemarrick Lower Secondary School.
 ( ____________________ ở trường Trung học cơ sở Rosemarrick.) UNIT 8: SPORTS AND GAMES
 LOOKING BACK
I. New word
- basketball (n) : môn bóng rổ
II. Practice
Vocabulary 
1. Find one odd word or phrase in each line. (Tìm từ khác loại trong mỗi hàng.)
1. A. volleyball B. badminton C. bicycle D. tennis
2. A. playground B. bat C. racket D. ball
3. A. running B. cycling C. swimming D. driving
4. A. cartoons B. sports news C. winter sports D. weather forecast
5. A. sporty B. intelligent C. fit D. healthy
2. Read the four words in each line. Write the name of the game or sport the four 
 words belong to.
(Đọc 4 từ trong mỗi hàng. Viết tên của trò chơi hoặc môn thể thao mà liên quan đến 
4 từ này.)
Example: pool, breaststroke, dive, float: swimming 
 hồ, kiểu bơi ếch, lặn, nổi : môn bơi
1. pedals, wheels, ride, race: ______________
 bàn đạp, bánh xe, đạp xe, cuộc đua : ______________
2. ball, kick, goal, referee: ______________
 bóng, đá, bàn thắng, trọng tài: ______________
3. ring, rope, gloves, hit: ______________
 sàn đấu, dây chão, găng tay, đánh : ______________ 
4. table, paddle, serve, ball: ______________
 bàn, vợt bóng bàn, giao bóng, bóng: ______________
5. basket, points, ball, court: ______________
 rổ, điểm số, bóng, sân (chơi): ______________
Grammar I. Past simple tense
Example: 
- They were at the hospital three days ago. (Họ đã ở bệnh viện 3 ngày rồi.)
- She walked to school yesterday. (Ngày hôm qua cô ấy đi bộ đến trường.)
- She had a good vacation last summer. (Cô ấy đã có một kì nghỉ tuyệt vời vào mùa hè 
trước.) 
3. Put the verbs in brackets in the correct form.
(Đặt các động từ trong ngoặc ở hình thức đúng.)
1. The Olympic Games (be) __________ held once every four years.
 (Thế vận hội ______________tổ chức 4 năm 1 lần.)
2. The first Olympic Games (take) ______________ place in Greece in 776 BC.
 (Thế vận hội đầu tiên _________diễn ra ở Hy Lạp vào năm 776 trước Công nguyên.)
3. People (start) ________ to use computers about 50 years ago.
 (Người ta _______bắt đầu sử dụng máy tính cách đây khoảng 50 năm.) 6. Match the questions in A with their correct answers in B. 
(Nối câu hỏi trong phần A với câu trả lời đúng trong phần B.)
A 1. How often do you do karate? (Bạn chơi karate bao lâu một lần?)
 2. Where do you go fishing? (Các bạn đi câu cá ở đâu?)
 3. Who did you play badminton with yesterday? (Ngày hôm qua bạn đã chơi cầu lông 
 với ai?)
 4. Which sport or game do you like best? (Bạn thích môn thể thao hoặc trò chơi nào 
 nhất?)
 5. Who won our school’s table tennis contest? (Ai thắng cuộc thi bóng bàn trong 
 trường?)
B a. I do it once a week. (Tôi chơi một lần một tuần.)
 b. I played with my sister. (Mình chơi với chị mình.)
 c. I like chess best. (Mình thích cờ vua nhất.)
 d. We did. (Chúng tôi thắng.)
 e. We go fishing in the river near our house. (Chúng mình đi câu cá ở sông gần nhà.)
III. Homework
- Ôn từ vựng và ngữ pháp unit 8.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 - sách giáo khoa vào vở học.
- Soạn unit 9: Getting started.
KEYS
1. Find one odd word or phrase in each line. 
1. C
2. A
3. D
4. C
5. B
2. Read the four words in each line. Write the name of the game or sport the four 
words belong to.
1. cycling 
2. football 
3. boxing 
4. table tennis 
5. basketball 
3. Put the verbs in brackets in the correct form.
1. are 
2. took 
3. started 
4. are playing 
5. did you do – cycled – watched
4. What do you say in these situations?
1. Please stop making noise. 
2. Go out to play with your friends. 
3. Don’t feed the animals. 

File đính kèm:

  • docxde_cuong_huong_dan_tu_hoc_tieng_anh_6_tuan_22.docx