Dạy học theo chủ đề môn Tiếng Anh Lớp 6 - Chủ đề: Skills 1 (reading, speaking)

docx 6 trang giaoanhay 06/09/2025 230
Bạn đang xem tài liệu "Dạy học theo chủ đề môn Tiếng Anh Lớp 6 - Chủ đề: Skills 1 (reading, speaking)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Dạy học theo chủ đề môn Tiếng Anh Lớp 6 - Chủ đề: Skills 1 (reading, speaking)

Dạy học theo chủ đề môn Tiếng Anh Lớp 6 - Chủ đề: Skills 1 (reading, speaking)
 DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ (ĐỢT 2)
 MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
 CHỦ ĐỀ: SKILLS 1 (READING, SPEAKING)
I. MỤC TIÊU:
 Học sinh học và luyện tập hai kĩ năng: đọc hiểu và nói trong Unit 7: Television và 
Unit 8: Sports and games của chương trình Tiếng Anh lớp 6. 
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM VÀ BÀI TẬP:
1.Topic 1 (Chủ đề 1) UNIT 7: TELEVISION
SKILLS 1
READING
1 Read the schedule for Around the World!
(Đọc lịch phát sóng truyền hình cho chương trình Vòng quanh Thế giới!)
New words (Từ mới)
- documentary (n): phim tài liệu
- Pacific (n): Thái Bình Dương
- ocean (n): đại dương 
- journey (n): chuyến đi
- planet (n): hành tinh
- universe (n): vũ trụ
- Bài đọc hiểu này có 3 phần:
+ phần 1: thời gian phát sóng 
+ phần 2: tên chương trình phát sóng vào giờ đó.
+ phần 3: mô tả nội dung chương trình đó là gì.
 TIME PROGRAMME DESCRIPTION
(Thời gian) (Chương trình) (Mô tả)
 Animals: Life in the Water A documentary about the colourful living 
 Động vật: Cuộc sống dưới world in the Pacific
 8.00
 nước Một phim tài liệu về thế giới sống đầy màu sắc 
 ở Thái Bình Dương
 Comedy: The Parrot Have lots of fun with the Parrot Instructor and 
 Instructor his first workingday at the skating rink
 9.00 Phim hài: Người huấn luyện Có nhiều điều vui nhộn với Người huấn luyện 
 Vẹt Vẹt và ngày làm việc đầu tiên của anh ấy ở 
 khu trượt pa tanh
 Sports: Wheelbarrow Races Four houses at the Wicked School compete in 
 Thể thao: Cuộc đua xe cút the most excitingrace. Who wins?
 10.30
 kít Bốn đội tại trường Wicked cạnh tranh trong 
 cuộc đua hấp dẫn nhất. Ai chiến thắng?
 11.00 Game show: Children are The game show this week will test your 
 1 Kế hoạch dạy học theo chủ đề đợt 2 - Tiếng Anh lớp 6 4 Work in groups.(Hoạt động nhóm.)
Tell your group about your favourite TV programme. Your talk should include the 
followinginformation:(Nói cho nhóm của em nghe về chương trình truyền hình em yêu 
thích. Bài nói của em nên bao gồm những thông tin sau:)
tên của nó chiếu trên nội dung của lý do em thích 
 chương trình kênh nào chương trình 
Bài nói gợi ý.
 My favourite TV programmes are onDisney Channel. They are broadcasted all day. 
In my free time, I like to watch funny cartoons, kids shows,comedies, etc on it. These 
programmes provide useful and valuable knowledge for me and make me laugh. All 
programmes on Disney Channel are English, so I can practice English every day. 
2.Topic 2 (Chủ đề 2) UNIT 8: SPORTS AND GAMES
SKILLS 1
READING
1Work in pairs. Discuss the questions.
(Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi sau.)
1. Do you know Pelé, The King of Football?
(Bạn có biết Pelé, Vua bóng đá không?) 
What is special about him?
(Điều đặc biệt về ông ấy là gì?) 
2. Where does he come from?
(Ông ấy đến từ đâu?) 
3. What other things do you know about him?
(Còn những điều gì khác mà bạn biết về ông ấy?)
(Học sinh tự trả lời, không nhìn vào bài đọc hiểu.)
New words (Từ mới)
- regard (v): coi là
Example: Pelé, is widely regarded as the best football player of all time.
- career (n): nghề nghiệp, sự nghiệp
- well-known (adj): nổi tiếng
2Read the text quickly to check your ideas in 1.
 3 Kế hoạch dạy học theo chủ đề đợt 2 - Tiếng Anh lớp 6 4How often do you go/do/play these sports/games? Tick () the right column.
(Em chơi những môn thể thao/ trò chơi này bao lâu một lần? Đánh dấu () vào cột đúng.)
 Sports/Games Always Usually Sometimes Never
 (luôn luôn) (thường thường) (thỉnh thoảng) (chưa bao giờ)
1. jogging 
(đi bộ thể dục)
2. swimming
(bơi lội)
3. badminton 
(cầu lông)
4. football
(bóng đá)
5. morning exercise
 (thể dục buổi sáng)
6. skipping
(nhảy dây)
7. chess
(cờ vua)
8. cycling
(đua xe đạp)
9. skateboarding
(trượt ván)
10. skiing
(trượt tuyết)
- Học sinh căn cứ vào sở thích và thói quen của mình để () vào các ô. Sau khi đánh 
dấu () vào cột đúng, học sinh viết câu đầy đủ. (10 câu)
Examples: I always go jogging. 
I sometimes play badminton.
5 Work in groups. What kind of sports/gamesdo you do most often? Why?
(Làm việc theo nhóm. Môn thể thao/ trò chơi nào em thường chơi nhiều nhất? Tại sao?)
Câu trả lời gợi ý.
 I play footballmost often because it is very simple and I don’t have to bring many 
items as other sports. I just need a pair of sports shoes and a ball. I can spend my freetime 
playing football with my friends.
6 Work in pairs. Ask and answer the followingquestions.
 5 Kế hoạch dạy học theo chủ đề đợt 2 - Tiếng Anh lớp 6

File đính kèm:

  • docxday_hoc_theo_chu_de_mon_tieng_anh_lop_6_chu_de_skills_1_read.docx