Dạy học theo chủ đề môn Sinh học Lớp 8 - Chủ đề 2: Bài tiết

docx 13 trang giaoanhay 12/11/2025 370
Bạn đang xem tài liệu "Dạy học theo chủ đề môn Sinh học Lớp 8 - Chủ đề 2: Bài tiết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Dạy học theo chủ đề môn Sinh học Lớp 8 - Chủ đề 2: Bài tiết

Dạy học theo chủ đề môn Sinh học Lớp 8 - Chủ đề 2: Bài tiết
 DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ MÔN SINH HỌC - LỚP 8
 CHỦ ĐỀ 2: BÀI TIẾT
 Tổng số tiết thực hiện: 03 tiết
 (Gồm các bài :Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu; Bài tiết nước tiểu; Vệ sinh hệ 
 bài tiết nước tiểu.)
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT
 Qua chủ đề này, học sinh cần nắm được:
 1. Kiến thức:
 - Nêu vai trò của bài tiết với cơ thể sống.
 - Nêu thành phần cấu tạo của hệ bài tiết nước tiểu.
 - Quá trình tạo thành và bài nước tiểu
 - Nêu được các tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu. 
 - Nêu và giải thích các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết. 
 2. Kỹ năng:
 - Rèn luyện kỹ năng phân tích, nhận xét.
 - Vận dụng lý thuyết vào thực tiễn cuộc sống.
 3. Thái độ:
 - Giáo dục ý thức giữ gìn, vệ sinh cơ quan bài tiết.
 - Có ý thức xây dựng các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu.
B. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
 I. Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu.
 1. Bài tiết
 - Bài tiết là quá trình lọc và thải các chất cặn bã, chất độc hại và chất thừa ra môi 
trường ngoài cơ thể.
 - Bài tiết làm cho môi trường trong cơ thể được ổn định, không bị nhiễm độc.
 - Các sản phẩm thải cần được bài tiết phát sinh từ chính các hoạt động trao đổi 
chất của tế bào và cơ thể (CO2, nước tiểu, mồ hôi,...)
 - Hoạt động này do phổi, thận, da đảm nhiệm, trong đó phổi đóng vai trò quan 
trọng trong việc bài tiết khí CO 2, thận đóng vai trò quan trọng trong việc bài tiết các 
chất thải khác qua nước tiểu.
 2. Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu:
 - Hệ bài tiết nước tiểu gồm: thận, ống dẫn nước tiểu, bong đái và ống đái.
 + Thận gồm 2 quả: mỗi quả gồm phần vỏ với các đơn vị chức năng; phần tủy; 
cùng các ống góp, bể thận.
 + Mỗi đơn vị chức năng gồm: cầu thận, nang cầu thận, ống thận.
⇒ Chức năng để lọc máu và tạo thành nước tiểu.
 3. Luyện tập:
 a. Bài tiết là gì? Bài tiết có vai trò như thế nào?
 b. Hằng ngày cơ thể bài tiết ra môi trường ngoài những sản phẩm nào? Cơ quan 
nào thực hiện bài tiết những sản phẩm đó?
 c. Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào? 3. Luyện tập:
 a. Nêu những tác nhân gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu?
 b. Khi các cầu thận bị viêm và suy thoái có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng như 
thế nào về sức khỏe?
 c. Em đã có thói quen sống khoa học chưa? Nếu có là những thói quen nào? Nếu 
chưa có hãy đề ra kế hoạch hình thành thói quen sống khoa học?
C. LUYỆN TẬP 
(Luyện tập từng phần)
D. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
 1. Chủ đề vừa học: Nắm được
 - Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu. 
 - Tạo thành nước tiểu và sự thải nước tiểu
 - Một số tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ bài tiết nước tiểu và từ đó đề ra kế hoạch 
hình thành thói quen sống khoa học.
 2. Chủ đề sắp học: Da
Tìm hiểu:
 - Cấu tạo của da.
 - Mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của da.
 - Cơ sở khoa học của các biện pháp, bảo vệ da, rèn luyện da.
 2. Chức năng của da:
 - Bảo vệ cơ thể
 - Điều hòa thân nhiệt
 - Cảm giác
 - Bài tiết
 - Dự trữ năng lượng
 - Cách nhiệt
 - Tạo nên vẻ đẹp con người
 3. Luyện tập:
 a Da có cấu tạo như thế nào? 
 b. Da có những chức năng gì? Đặc điểm nào của da giúp thực hiện những chức 
năng đó?
 c. Da điều hòa thân nhiệt bằng cách nào?
 II. Vệ sinh da:
 1. Bảo vệ da:
 - Da bẩn:
 + Là môi trường cho vi khuẩn phát triển.
 + Hạn chế hoạt động tuyến mồ hôi.
 - Da bị xây xát dễ nhiễm trùng → cần giữ da sạch và tránh bị xây xát.
 - Biện pháp bảo vệ:
 + Thường xuyên tắm rửa, thay quần áo
 + chống xây xát và thương tích cho da
 2.Phòng chống bệnh ngoài da:
 - Các bệnh ngoài da do vi khuẩn, nấm, bỏng nhiệt, bỏng hoá chất .
 - Phòng bệnh:
 + Giữ vệ sinh thân thể.
 + Giữ vệ sinh môi trường
 + Tránh để da bị xây xát, bỏng.
 - Chữa bệnh: Dùng thuốc theo chỉ dẫn của bác sĩ.
 3. Luyện tập:
 a. Da bẩn có hại như thế nào? Để giữ da sạch sẽ cần phải làm gì?
 b. Kể một số bệnh ngoài da? Cách phòng chống?
 c. Tại sao phải giữ vệ sinh nguồn nước, nơi ở, nơi công cộng...?
C. LUYỆN TẬP 
(Luyện tập từng phần)
D. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
 1. Chủ đề vừa học: Nắm được
 - Cấu tạo da và chức năng da.
 - Các biện pháp giữ gìn vệ sinh da và giải thích cơ sở khoa học.
 2. Chủ đề sắp học: Thần kinh và giác quan.
 Tìm hiểu: D￿Y H￿C THEO CH￿ Đ￿ MÔN SINH H￿C - L￿P 8
 CH￿ Đ￿ 4: TH￿N KINH VÀ GIÁC QUAN ( 12 ti￿t)
 -Tinh gi￿n chương trình: 03 ti￿t
 -T￿ng s￿ ti￿t th￿c hi￿n: 09 ti￿t
(G￿m các bài: Gi￿i thi￿u chung h￿ th￿n kinh; Dây th￿n kinh t￿y; Tr￿ não, ti￿u não, não trung gian; 
 Đ￿i não; Cơ quan phân tích th￿ giác; V￿ sinh m￿t; Cơ quan phân tích thính giác; Ph￿n x￿ không 
 đi￿u ki￿n và ph￿n x￿ có đi￿u ki￿n; V￿ sinh h￿ th￿n kinh.)
A.M￿C TIÊU C￿N Đ￿T
 Qua ch￿ đ￿ này, h￿c sinh c￿n n￿m đư￿c:
 1. Ki￿n th￿c:
 - Phân bi￿t đư￿c các thành ph￿n c￿u t￿o c￿a h￿ th￿n kinh.
 - Phân bi￿t đư￿c ch￿c năng c￿a h￿ th￿n kinh v￿n đ￿ng và h￿ th￿n kinh sinh dư￿ng.
 - Trình bày đư￿c c￿u t￿o và ch￿c năng c￿a dây th￿n kinh tu￿
 - Xác đ￿nh đư￿c v￿ trí và ch￿c c￿a tr￿ não, ti￿u não và não trung gian.
 - Xác đ￿nh đư￿c các vùng ch￿c năng c￿a v￿ não ￿ ngư￿i.
 - Xác đ￿nh rõ các thành ph￿n c￿a cơ quan phân tích th￿ giác và thính giác.
 -Trình bày đư￿c các nguyên nhân c￿a t￿t c￿n th￿, vi￿n th￿ và cách kh￿c ph￿c
 - Phân bi￿t đư￿c ph￿n x￿ không đi￿u ki￿n và ph￿n x￿ có đi￿u ki￿n.
 - Nêu các tác nhân ￿nh hư￿ng đ￿n h￿ th￿n kinh.
 - Hi￿u đư￿c ý nghĩa sinh h￿c c￿a gi￿c ng￿ đ￿i v￿i s￿c kh￿e.
 - Nêu các bi￿n pháp b￿o v￿ h￿ th￿n kinh.
 2.K￿ năng:
 - Phát tri￿n k￿ năng quan sát và phân tích kênh hình.
 - Rèn k￿ năng quan sát và so sánh. 
 - Rèn luy￿n k￿ năng tư duy, kh￿ năng liên h￿ th￿c t￿.
 3. Thái đ￿:
 - Giáo d￿c ý th￿c b￿o v￿ b￿ não
 - Giáo d￿c ý th￿c v￿ sinh, gi￿ gìn s￿c kho￿.
 - Có thái đ￿ kiên quy￿t tránh xa ma tuý.
B. KI￿N TH￿C TR￿NG TÂM
I. Gi￿i thi￿u chung h￿ th￿n kinh.
 1. Các b￿ ph￿n c￿a h￿ th￿n kinh.
 a. C￿u t￿o: H￿ th￿n kinh g￿m:
 -B￿ ph￿n trung ương (g￿m não và t￿y s￿ng) 
 - B￿ ph￿n ngo￿i biên (g￿m các dây th￿n kinh và các h￿ch th￿n kinh)
 b. Ch￿c năng: 
 - H￿ th￿n kinh v￿n đ￿ng:
 + Đi￿u khi￿n s￿ ho￿t đ￿ng c￿a cơ vân.
 + Là ho￿t đ￿ng có ý th￿c.
 - H￿ th￿n kinh sinh dư￿ng:
 + Đi￿u hoà các cơ quan sinh dư￿ng và cơ quan sinh s￿n.
 + Là ho￿t đ￿ng không có ý th￿c Ch￿c năng
 b. Gi￿i thích vì sao ngư￿i say rư￿u thư￿ng có bi￿u hi￿n chân nam đá chân chiêu trong lúc 
đi?( Vì rư￿u đã ￿c ch￿, c￿n tr￿ s￿ d￿n truy￿n xung th￿n kinh qua cúc xinap gi￿a các 
t￿ bào có liên quan đ￿n ti￿u não, khi￿n s￿ ph￿i h￿p ho￿t đ￿ng ph￿c t￿p và gi￿ thăng 
b￿ng cơ th￿ b￿ ￿nh hư￿ng).
IV. Đ￿i não.
 1. C￿u t￿o c￿a đ￿i não 
 a. C￿u t￿o ngoài:
 - Rãnh liên bán c￿u chia đ￿i não làm 2 n￿a
 - Rãnh sâu chia bán c￿u não làm 4 thùy (trán, đ￿nh, ch￿m, thái dương)
 - Khe và rãnh t￿o thành khúc cu￿n não làm tăng di￿n tích b￿ m￿t não.
 b. C￿u t￿o trong:
 - Ch￿t xám (￿ ngoài) làm thành v￿ não dày 2 -3 mm g￿m 6 l￿p.
 - Ch￿t tr￿ng (￿ trong) là các đư￿ng th￿n kinh. H￿u h￿t các đư￿ng này b￿t chéo ￿ hành 
tu￿ ho￿c t￿y s￿ng.
 Trong ch￿t tr￿ng còn có các nhân n￿n.
2.S￿ phân vùng ch￿c năng c￿a đ￿i não
 - V￿ đ￿i não là trung ương th￿n kinh c￿a các ph￿n x￿ có đi￿u ki￿n.
 - V￿ não có nhi￿u vùng, m￿i vùng có tên g￿i và ch￿c năng riêng.
 - Các vùng có ￿ ngư￿i và đ￿ng v￿t: Vùng c￿m giác, vùng v￿n đ￿ng, vùng th￿ giác, 
vùng thính giác,..
 -Vùng ch￿c năng ch￿ có ￿ ngư￿i : vùng v￿n đ￿ng ngôn ng￿ ( nói và vi￿t ) , vùng 
hi￿u ti￿ng nói, vùng hi￿u ch￿ vi￿t.
3. Luy￿n t￿p :
 a.Trình bày c￿u t￿o c￿a đ￿i não?
 b. ￿ não có nh￿ng vùng ch￿c năng nào?
 c. Đ￿c đi￿m nào ch￿ng t￿ đ￿i não ￿ ngư￿i ti￿n hoá hơn đ￿i não ￿ đ￿ng v￿t?
V. Cơ quan phân tích th￿ giác.
 1. Cơ quan phân tích: G￿m 
 - G￿m 3 thành ph￿n:
 + Cơ quan th￿ c￿m.
 + Dây th￿n kinh.
 + B￿ ph￿n phân tích trung ương (vùng th￿n kinh ￿ đ￿i não).
 - Ý nghĩa: Giúp cơ th￿ nhân bi￿t đư￿c các tác đ￿ng c￿a môt trư￿ng
 2. cơ quan phân tích th￿ giác:
 G￿m:+ Cơ quan th￿ c￿m th￿ giác.
 + Dây th￿n kinh th￿ giác.
 + Vùng th￿ giác ￿ thùy ch￿m.
 * C￿u t￿o c￿a c￿u m￿t: G￿m: - Tai gi￿a:
 + Chu￿i xương tai: Truy￿n sóng âm.
 + Vòi nhĩ: Cân b￿ng áp su￿t 2 bên màng nhĩ.
 - Tai trong:
 + B￿ ph￿n ti￿n đình thu nh￿n thông tin v￿ v￿ trí và s￿ chuy￿n đ￿ng c￿a cơ th￿ 
trong không gian.
 + ￿c tai: Thu nh￿n kích sóng âm.
 2. Ch￿c năng thu nh￿n sóng âm:
 Sóng âm → màng nhĩ → chu￿i xương tai → c￿a s￿ b￿u → chuy￿n đ￿ng ngo￿i d￿ch và 
n￿i d￿ch → rung màng cơ s￿ → kích thích cơ quan coóc ti xu￿t hi￿n xung th￿n kinh → vùng 
thính giác cho ta nh￿n bi￿t âm thanh phát ra
 3. V￿ sinh tai:
 - Gi￿ v￿ sinh tai.
 - B￿o v￿ tai.
 + Không dùng v￿t s￿c nh￿n ngoáy tai.
 + Gi￿ v￿ sinh mũi h￿ng đ￿ phòng b￿nh cho tai.
 + Có bi￿n pháp ch￿ng, gi￿m ti￿ng ￿n.
 4. Luy￿n t￿p:
 a. Tai đư￿c c￿u t￿o như th￿ nào ? ch￿c năng t￿ng b￿ ph￿n ?
 b. Trình bày quá trình thu nh￿n sóng âm?
 c.Đ￿ tai ho￿t đ￿ng t￿t c￿n lưu ý nh￿ng v￿n đ￿ gì ? Hãy nêu các bi￿n pháp gi￿ v￿ sinh và 
b￿o v￿ tai?
VIII. Ph￿n x￿ có đi￿u ki￿n và ph￿n x￿ không đi￿u ki￿n.
 1. Phân bi￿t ph￿n x￿ không đi￿u ki￿n và ph￿n x￿ có đi￿u ki￿n :
 - Ph￿n x￿ không đi￿u ki￿n : là ph￿n x￿ sinh ra đã có, không c￿n ph￿i h￿c t￿p.
 - Ph￿n x￿ có đi￿u ki￿n : là ph￿n x￿ đư￿c hình thành trong đ￿i s￿ng cá th￿, là k￿t qu￿ 
c￿a quá trình h￿c t￿p, rèn luy￿n.
 2. S￿ hình thành ph￿n x￿ có đi￿u ki￿n: 
 a. Hình thành ph￿n x￿ có đi￿u ki￿n:
 - Đi￿u ki￿n :
 + Ph￿i có s￿ k￿t h￿p gi￿a kích thích có đi￿u ki￿n v￿i kích thích không đi￿u ki￿n.
 + Kích thích có đi￿u ki￿n ph￿i tác đ￿ng trư￿c vài giây so v￿i kích thích không đi￿u ki￿n
 + Quá trình k￿t h￿p đó ph￿i đư￿c l￿p đi l￿p l￿i nhi￿u l￿n.
 - Th￿c ch￿t c￿a vi￿c thành l￿p ph￿n x￿ có đi￿u ki￿n là s￿ hình thành đư￿ng liên h￿ 
t￿m th￿i n￿i các vùng c￿a v￿ đ￿i não v￿i nhau.
2. ￿c ch￿ ph￿n x￿ có đi￿u ki￿n:
 - Khi ph￿n x￿ có đi￿u ki￿n không đư￿c c￿ng c￿ thì s￿ m￿t d￿n.
 - Ý nghĩa:
 + Đ￿m b￿o s￿ thích nghi v￿i môi trư￿ng và đi￿u ki￿n s￿ng luôn thay đ￿i.
 + Hình thành các thói quen t￿p quán t￿t đ￿i v￿i con ngư￿i.
3. So sánh các tính ch￿t c￿a ph￿n x￿ không đi￿u ki￿n v￿i ph￿n x￿ có đi￿u ki￿n: Ch￿t gây nghi￿n - Thu￿c lá - Cơ th￿ suy y￿u, d￿ m￿c b￿nh ung thư.
 - Ma tuý - Suy y￿u nòi gi￿ng, c￿n ki￿t kinh t￿, lây nhi￿m 
 HIV, m￿t nhân cách...
 4. Luy￿n t￿p:
 a. Mu￿n đ￿m b￿o gi￿c ng￿ t￿t, c￿n nh￿ng đi￿u ki￿n gì?
 b. Làm th￿ nào đ￿ b￿o v￿ h￿ th￿n kinh?
 c. Xây d￿ng cho mình th￿i gian bi￿u h￿p lí vào v￿ bài t￿p và th￿c hi￿n nghiêm túc theo 
 th￿i gian bi￿u đó?
 C. LUY￿N T￿P .
 (Luy￿n t￿p t￿ng ph￿n)
 D. HƯ￿NG D￿N T￿ H￿C.
 1. Ch￿ đ￿ v￿a h￿c: N￿m đư￿c
 - Các b￿ ph￿n h￿ th￿n kinh. Phân bi￿t ch￿c năng h￿ th￿n kinh sinh dư￿ng và h￿ 
 th￿n kinh v￿n đ￿ng.
 -T￿i sao nói dây th￿n kinh t￿y là dây pha.
 - V￿ trí và ch￿c năng c￿a tr￿ não, não trung gian và ti￿u não.
 - C￿u t￿o c￿a đ￿i não. Đ￿c đi￿m ch￿ng t￿ đ￿i não ￿ ngư￿i ti￿n hoá hơn đ￿i não 
 ￿ đ￿ng v￿t.
 - C￿u t￿o c￿a c￿u m￿t. Các t￿t c￿a m￿t, nguyên nhân và cách kh￿c ph￿c .
 - C￿u t￿o c￿a tai, ch￿c năng t￿ng b￿ ph￿n.
 - Phân bi￿t ph￿n x￿ không đi￿u ki￿n và ph￿n x￿ có đi￿u ki￿n.
 - Ý nghĩa c￿a gi￿c ng￿ đ￿i v￿i s￿c kho￿. Bi￿n pháp b￿o v￿ h￿ th￿n kinh.
 2. Ch￿ đ￿ s￿p h￿c:N￿i ti￿t
 Tìm hi￿u: 
 -Đ￿c đi￿m c￿a h￿ n￿i ti￿t. Phân bi￿t tuy￿n n￿i ti￿t v￿i tuy￿n ngo￿i ti￿t.
 - V￿ trí, ch￿c năng tuy￿n yên, tuy￿n giáp, tuy￿n t￿y, tuy￿n trên th￿n, tuy￿n sinh 
 d￿c.
 - S￿ đi￿u hoà và ph￿i h￿p ho￿t đ￿ng c￿a các tuy￿n n￿i ti￿t.

File đính kèm:

  • docxday_hoc_theo_chu_de_mon_sinh_hoc_lop_8_chu_de_2_bai_tiet.docx