Dạy học theo chủ đề đợt 2 môn Tiếng Anh 9 thí điểm - Chủ đề: Skill 1 (reading + speaking) - Unit 7+8
Bạn đang xem tài liệu "Dạy học theo chủ đề đợt 2 môn Tiếng Anh 9 thí điểm - Chủ đề: Skill 1 (reading + speaking) - Unit 7+8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
        
        Tóm tắt nội dung tài liệu: Dạy học theo chủ đề đợt 2 môn Tiếng Anh 9 thí điểm - Chủ đề: Skill 1 (reading + speaking) - Unit 7+8

DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ ( Đợt 2 ) MƠN TIẾNG ANH 9 ( thí điểm) CHỦ ĐỀ : SKILL 1 (READING + SPEAKING( Unit 7 + Unit 8) I. MỤC TIÊU :Qua bài học này học sinh cĩ khả năng : -Nắm một số thơng tin cụ thể về thĩi quen ăn uống của người Nhật - Nĩi về thĩi quen ăn uống của người Việt Nam ( Unit 7) - Nắm được một số điểm thu hút khách du lịch ( Unit 8) -Thực hành về sự lựa chọn các ngày nghỉ .( Unit 8) II. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM : VOCABULARY UNIT 7: * Vocabulary - raw (adj) / r ɔː / : cịn sống , chưa chín - component (n) / kəmˈpəʊ.nənt / : thành phần , nguyên liệu - pickles (n) /ˈpɪk.l/: dưa chua , dưa muối - staple (n) /ˈsteipl / : lương thực chính - horseradish (n) /ˈhɔːrsˌrỉd.ɪʃ/ : một loại rau lá lớn ( củ cải ngựa ) - pickled ginger (n) : gừng ngâm muối UNIT 8 : - magnificence (n) /mỉɡˈnɪfɪsns/ :sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ - air (v) / eə(r)/ : phát sĩng (đài, vơ tuyến) - erode away (v) /ɪˈrəʊd əˈweɪ/ : mịn đi - stalagmite (n) /stəˈlỉɡmaɪt/ : măng đá - inaccessible (adj) /ˌɪnỉkˈsesəbl / : khơng thể vào/tiếp cận được - permit (v) / pә’mit / : cho phép - permission (n) / pә’mi∫n /: sự cho phép III. BÀI TẬP : A. UNIT 7 2. How do they make sashimi? ( Họ làm sashimi như thế nào ) 3. What sauce can both sashimi and sushi be served with ? ( nước chấm nào cĩ thể được dùng với cả sashami và sushi . ) 4. How many components are there in a typical Japanese meals ? ( Cĩ bao nhiêu thành phần trong bữa ăn tiêu biểu của người Nhật ) 5. How is rice important in Japanese meals ? ( Cơm quan trọng như thế nào trong bữa ăn của người Nhật ) 6. Why do people say that the Japanese eat with their eyes? ( Tại sao người ta nĩi rằng người Nhật ăn bằng mắt ) * SPEAKING : 4. Answer the questions about the eating habits of Vietnamese people. You can use the following questions as cues. ( trả lời câu hỏi về thĩi quen ăn uống của người Việt nam . Bạn cĩ thể sử dụng những gợi ý dưới đây ) 1. What is the most important feature of Vietnamese eating habits? ( Đặc điểm quan trọng của thĩi quen ăn uống của người Việt nam là gì ? 2. What are the typical components in a Vietnamese meal? ( các thành phần chính trong bữa ăn của người Việt Nam là gì ? ) 3. What is the staple of our country? ( lương thực chính của nước ta là gì ? ) 4. How are the dishes arranged? ( các mĩn ăn được sắp xếp như thế nào ? ) 5. Are there any other characteristics of our eating habits that you know ? ( co các đặc điểm nào khác trong thĩi quen ăn uống của chúng ta mà bạn biết khơng ? ) 6. In general, do Vietnamese people have healthy eating habits? ( Nĩi chung người Việt Nam cĩ thĩi quen ăn uống lành mạnh khơng ? ) 5. Imagine that you take part in an international competition in which competitors talk about the eating habits of their own country. Present your group's ideas about Vietnamese eating habits. ( you may use the cues below ) Vietnamese food / varied / distinctive. Traditional Vietnamese cooking/ usually/ use / fresh ingredients / little dairy and oil / vegetables. Different sauces / fish sauce / shrimp paste / soya sauce / be quite popular / various regions. A meal consist / of various dishes : meat, fish, eggs or tofu, vegetable, soup and rice. A. should not be accessed B. need to be careful C. cannot be reached D. may be flooded 5. From the passage, we know that ___________. ( từ đoạn văn chúng ta cĩ thể biết rằng A. there is a street inside Son Doong Cave B. the cave is always covered with rain water C. few tourists want to come to the cave D. tourists need permission to explore the cave * SPEAKING 3. Which would you like to do most on holiday. Tick ()three things in the list : ( Điều nào em thích nhất vào kỳ nghỉ . Đánh dấu () vào ba điều trong danh sách ) 1. explore Son Doong Cave ( khám phá động Sơn Địong ) 2. climb the Great Wall of China ( leo lên Vạn Lý Trường Thành ) 3.visit the Pyramids of Egypt ( tham quan Kim Tự Tháp ở Ai Cập ) 4.go on a wildlife safarito Kenya ( safari: cuộc đi săn hành trình bằng đường bộ ) ( Hành trình hoang dã đến Kenya ) 5. relax on a beach ( thư giãn ở bãi biển ) 6.go camping in Cuc Phuong National Park . (đi cắm trại ở vườn quốc gia Cúc Phương ) 7.go on an expedition to Mount Everest(đi thám hiểm ở đỉnh núi Everest ) 8. take an adventure tour to the Arctic(một chuyến phiêu lưu đến Bắc Cực) 9.take a sightseeing tour around New York (một chuyến đi ngắm cảnh vịng quanh New York) 10.take a Trans-Viet cycling tour( một chuyến du lịch xuyên Việt.) 4. Talk about one of your choice : ( Nĩi về sự lựa chọn của em )
File đính kèm:
 day_hoc_theo_chu_de_dot_2_mon_tieng_anh_9_thi_diem_chu_de_sk.docx day_hoc_theo_chu_de_dot_2_mon_tieng_anh_9_thi_diem_chu_de_sk.docx

