Câu hỏi trắc nghiệm phần Lịch sử Việt Nam Lớp 8
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm phần Lịch sử Việt Nam Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm phần Lịch sử Việt Nam Lớp 8

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN LỊCH SỬ VIỆT NAM LỚP 8 Câu 1: Nơi đầu tiên liên quân Pháp – Tây Ban Nha nổ súng xâm lược nước ta là a. Gia Định. b. Thuận An. c. Đà Nẵng. d. Hà Nội. Câu 2: Vị quan nhà Nguyễn được cử làm Tổng chỉ huy mặt trận Quảng Nam chống Pháp là ai? a. Hoàng Diệu. b. Nguyễn Tri Phương. c. Phan Thanh Giản. d. Trương Định. Câu 3: “Bình Tây Đại nguyên soái” là cách gọi mà nhân dân dành cho a. Nguyễn Trung Trực. b. Đinh Công Tráng. c. Võ Duy Dương. d. Trương Định. Câu 4: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây”. Đây là câu nói của a. Nguyễn Trung Trực. b. Nguyễn Hữu Huân. c. Võ Duy Dương. d. Trương Quyền. Câu 5: Trận đánh nổi tiếng của nghĩa quân Nguyễn Trung Trực là trận đốt tàu Hy Vọng (Espérance) của Pháp trên sông Nhật Tảo. Trận đánh này diễn ra vào ngày tháng năm nào? a. 10/12/1861. b. 11/12/1861. c. 12/12/1861. d. 13/12/1861. Câu 6: Trận ccầu Giấy lần thứ nhất giết chết tên chỉ huy Pháp Gác-ni-ê diễn ra vào ngày tháng năm nào? a. 19/11/1873 b. 21/12/1873 c. 15/3/1874 d. 3/4/1882 Câu 7: Người đứng đầu phe chủ chiến tại Kinh thành Huế chỉ huy cuộc phản công đánh vào đồn Mang Cá (04/7/1885) là ai ? a. Phan Đình Phùng. b. Tôn Thất Thuyết. c. Phạm Bành. d. Tôn Thất Lệ. Câu 8: Ngày 13/7/1885, Tôn Thất Thuyết thảo Chiếu Cần Vương kêu gọi nhân dân giúp vua cứu nước. Ông đã nhân danh nhà vua nào để thảo chiếu Cần Vương ? a. Dục Đức. b. Hàm Nghi. c. Hiệp Hoà. d. Kiến Phúc. Câu 9: Sau khi cuộc phản công ở kinh thành Huế thất bại, Tôn Thất Thuyết đã nhân danh vua Hàm Nghi thảo Chiếu Cần Vương kêu gọi nhân dân giúp vua cứu nước. Chiếu Cần Vương được thảo tại đâu? a. Tân Sở. b. Hương Khê. c. Ba Đình. d. Bãi Sậy. Câu 20: Khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương là: A . Khởi nghĩa Ba Đình. B . Khởi nghĩa Bãi Sậy. C . Khởi nghĩa Hương Khê. D . Khởi nghĩa Yên Thế. Câu 21: Trận Cầu Giấy lần 1 quân dân ta đã giết được: A. Đuy-puy. B. Ri-vi-e. C. Gác-ni-ê. D. Pa-tơ-nốt. Câu 22: Trận Cầu Giấy lần 2 quân dân ta đã giết được: A. Đuy-puy. B. Gác-ni-ê. C. Ri-vi-e. D. Hác-măng. Câu 23: Kết quả binh biến ngày 5/7/1885 là: A. Vua Hàm Nghi bị bắt. B. Tôn Thất Thuyết chết trong đám loạn quân. C. Tôn Thất Thuyết đưa vua Hàm Nghi chạy ra Tân Sở. D. Tôn Thất Thuyết hy sinh anh dũng khi bảo vệ vua Hàm Nghi. Câu 24: Cần Cương có nghĩa là: A. Hết lòng cứu nước B. Phò vua cứu nước C. Giúp dân cứu nước D. Quyết tâm bao vệ triều đình Câu 25: Lực lượng tham gia trong phong trào Cần Vương là A. Nông dân B. Công nhân C. Thợ thủ công D. Nông dân, công nhân Câu 26: Lãnh đạo phong trào Cần Vương là do giai cấp A. Nông dân B. Công nhân C. Địa chủ phong kiến D. Văn thân sĩ phu Câu 27: Lãnh đạo phong trào Yên Thế do giai cấp A. Địa chủ phong kiến B. Văn thân sĩ phu C. Nông dân D. Tư sản Câu 28: Pháp chọn Đà Nẳng là nơi tấn công đầu tiên nước ta là do: A . Đà Nẳng giàu tài nguyên, dân ít. B . Đà Nẳng có vị trí thuận lợi, dân tuy nghèo nhưng đông. C . Đà Nẳng có vị trí thuận lợi, có cửa biển ra vào. D . Đà Nẳng trù phú, đông dân, có cửa biển, làm bàn đạp tấn công ra Huế. Câu 29: Pháp chọn Gia Định làm nơi tấn công thứ hai ơ nước ta là do: A. Gia Định giàu tài nguyên, đông dân. B. Gia Định giàu tài nguyên, vị trí thuận lợi. C. Gia Định là vựa lúa lớn nhất trung bộ, có cảng biển quan trọng. D. Gia Định là vựa lúa lớn nhất Nam Bộ, có các cảng biển quan trọng. Câu 30: Ngày 1/9/1858 thực dân Pháp và Tây Ban Nha mơ đầu cuộc tấn công xâm Câu 41: Hãy chỉ ra những nội dung của Hiệp ước Giáp Tuất (15/3/1874). A. Pháp rút quân khỏi Bắc kỳ. B. Triều đình nhà Nguyễn phải bồi thường một khoản chiến phí tương đương 280 vạn lạng bạc. C. Nhà Nguyễn thừa nhận quyền cai trị D. Triều đình nhà Nguyễn thừa nhận sáu của Pháp ở ba tỉnh miền Đông Nam kỳ. tỉnh Nam kỳ thuộc Pháp. Câu 42: Pháp lấy cớ gì để đưa quân ra Bắc kỳ lần 2? A. Triều đình Huế vi phạm Hiệp ước B. Nhà Nguyễn tiếp tục giao thiệp với 1874. nhà Thanh mà không hỏi ý kiến của Pháp. C. Pháp lấy cớ giải quyết vụ Đuy-puy. D. Quân triều đình tấn công Pháp ở Hà Nội. Câu 43: Thực dân Pháp đánh ra Bắc kỳ vào năm: A. 1880. B. 1881. C. 1882. D. 1883. Câu 44: Nhiều sỹ quan và lính Pháp bị giết, trong đó có Ri – vi – e tại trận Cầu Giấy lần 2. Trận đánh này do: A. Quân Cờ Đỏ và quân Cờ Đen phối Quân Cờ Đen và quân của Hoàng Tá hợp. Viêm phối hợp. C. Quân của Hoàng Tá Viêm với quân D. Quân của Trần Tấn và Đặng Như của Hoàng Diệu phối hợp. Mai phối hợp. Câu 45: Yếu tố nào là cơ bản thúc đẩy tư bản Pháp xâm lược Việt Nam? A. Do nhu cầu về thị trường và thuộc B. Chính sách cấm đạo Gia tô của nhà địa. Nguyễn. C. Chế độ cai trị của nhà Nguyễn bảo D. Pháp muốn gây ảnh hưởng của mình thủ về chính trị, lạc hậu về kinh tế. đối với các nước. Câu 46: Chọn câu trả lời đúng nhất: Tại sao Pháp chọn Việt Nam trong chính sách xâm lược của mình? A. Việt Nam có vị trí địa lý thuận lợi. B. Việt Nam có vị trí quan trọng, giàu tài nguyên, thị trường béo bở. C. Việt Nam là một thị trường rộng lớn. D. Ở Việt Nam, chế độ phong kiến thống trị đã suy yếu. Câu 47: Ai chỉ huy quân dân ta anh dũng chống trả cuộc tấn công của Pháp tại Đà Nẵng? A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Tri Phương. C. Nguyễn Trung Trực. D. Trương Định. Câu 48: Ngày 17/2/1859, Pháp tấn công vào A. Đại đồn Chí Hòa. B. Tỉnh Định Tường. C. Tỉnh Vĩnh Long. D. Thành Gia Định. Câu 58: Tại thời điểm năm 1873, ai là Tổng đốc thành Hà Nội? A. Hoàng Diệu. B. Nguyễn Tri Phương. C. Tôn Thất Thuyết. D. Phan Thanh Giản. Câu 59: Chiến thắng Cầu Giấy lần thứ nhất có ý nghĩa gì? A. Quân Pháp hoang mang, quân ta B. Quân Pháp hoang mang, triều đình lo phấn khởi càng hăng hái đánh giặc. sợ. C. Quân Pháp phải rút khỏi Bắc kỳ. D. Nhiều sĩ quan và binh lính Pháp bị giết. Câu 60: Thực dân Pháp tấn công Hà Nội lần thứ hai vào thời gian nào? A. Ngày 3/4/1882. B. Ngày 13/4/1882. C. Ngày 4/3/1882. D. Ngày 14/3/1882. Câu 61: Tại thời điểm năm 1882, Tổng đốc thành Hà Nội là A. Nguyễn Tri Phương. B. Hoàng Diệu. C. Nguyễn Lân. D. Hoàng Tá Viêm. Câu 62: Trước sự thất thủ của thành Hà Nội (1882), triều đình Huế có hành động gì? A. Cho quân tiếp viện. B. Cầu cứu nhà Thanh. C. Cầu cứu nhà Thanh, cử người thương D. Thương thuyết với Pháp. thuyết với Pháp. Câu 63: Hiệp ước là mốc đánh dấu sự chấm dứt của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập. A. Nhâm Tuất. B. Giáp Tuất. C. Hác – măng. D. Pa – tơ – nốt. Câu 64: Phe chủ chiến do Tôn Thất Thuyết đứng đầu được lực lượng nào ủng hộ? A. Nhân dân yêu nước và các quan lại B. Các quan lại trong triều đình. chủ chiến tại các địa phương. C. Vua Hàm Nghi. D. Nhân dân cả nước. Câu 65: Trước hành động ngày một quyết liệt của Tôn Thất Thuyết, thực dân Pháp đã A. Mua chuộc Tôn Thất Thuyết. B. Tìm mọi cách tiêu diệt phái chủ chiến. C. Giảng hòa với phái chủ chiến. D. Tìm cách ly gián giữa Tôn Thất Thuyết và quan lại phái chủ chiến. Câu 66: Cuộc phản công quân Pháp của phái chủ chiến diễn ra vào thời gian nào ? A. Đêm mùng 5, rạng sáng 6/7/1885. B. Đêm mùng 6 rạng sáng 7/7/1885. C. Đêm mùng 4, rạng sáng 5/7/1885. D. Đêm mùng 3, rạng sáng 4/7/1885. Câu 67: Tôn Thất Thuyết hạ lệnh tấn công quân Pháp ở A. Tòa Khâm sứ và Hoàng thành. B. Đồn Mang Cá và Hoàng Thành. C. Hoàng Thành. D. Tòa Khâm sứ và Đồn Mang Cá.
File đính kèm:
cau_hoi_trac_nghiem_phan_lich_su_viet_nam_lop_8.doc