Các bài ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5

docx 11 trang giaoanhay 01/05/2024 1030
Bạn đang xem tài liệu "Các bài ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Các bài ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5

Các bài ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 5
 LƯU Ý:
- Hs chia ra làm mỗi ngày một ít. 
TOÁN: Giải toán mỗi ngày làm 2 bài hình tam giác, 2 bài hình thang, 2 bài hình tròn, các phần 
còn lại làm theo khả năng vì đó là kĩ năng tính.
TIẾNG VIỆT: phần đặt câu cũng chia ra mỗi ngày đặt 3 câu
 CÁC BÀI ÔN TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN LỚP NĂM
 MÔN TOÁN:
PHẦN 1: ÔN CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35,88 + 19,36 1890 – 387,9 83,8 x 8,4 8,5 : 0,034
 539,6 + 73,946 78,89 – 9,678 12,65 x 1,26 29,5 : 2,36
 189,6 + 27,49 512, 38 – 27,9 3,24 x 7,26 17,15 : 4,9
 20178 + 7,069 736,17 – 596 0,125 x 5,78 0,2268 : 0,18
 78,89 + 978 25,52 – 4,79 4,23 x 6,2 98,156 : 4,63
Bài 2: Tìm thành phần chưa biết:
X + 4,25 = 101 X x 0,34 = 1,2138
789,59 + X = 3238,7 7,2 x X = 171,36
X – 38,64 = 752,1 173,28 : X = 3,8
1000 – X = 57,96 X : 16,7 = 9,8
X + 1,27 = 13,5 : 4,5 X – 18,7 = 50,5 : 2,5
PHẦN 2: ÔN VỀ ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI LƯỢNG
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4m 25cm = . m; 12m 8dm = .m; 26m 8cm = .m
b) 9dm 8cm 5mm = . dm; 2m 6dm 3cm = .m; 9m = .km
c) 248dm = .m; 36dm = .m; 5dm = .m
d) 3561m = .km; 542m = .km; 9m = .km
Bài 2: Viết số thập phấn thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 kg 725g = .kg 3kg 45g = .kg 12kg 5g =.kg
b) 6528g =.kg 789g = .kg 64g =.kg
c) 7 tấn 125 kg= . tấn 2 tấn 64 kg = . tấn 177 kg = . tấn
d) 1 tấn 3 tạ = . tấn 4 tạ = . tấn 4 yến = ..tấn
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 735 m2= . ha; 892 m2= . ha; 428 ha = . km2; 14 ha = .km2
b) 8,56 dm2= .cm2; 0,42 m2= .dm2; 1,8 ha = .m2; 0,001 ha = .m2
c) 63,9 m2= .m2.dm2; 2,7dm2= .dm2 cm2; 123,42 m2= .dam2.dm2
d) 710,489 ha= .km2.m2; 452,7dm2= .m2 cm2; 183,4m2=.dam2.dm2
Bài 4: Điền dấu > < = thích hợp:
a) 5,8m.5,799m Bài 13. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 24m và hơn chiều rộng 6m. Ở giữa miếng 
đất, người ta làm một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 7,5m và bằng 3/5 cạnh đáy. Tính:
a). Diện tích bồn hoa.
b). Diện tích miếng đất còn lại.
Bài 14. Một miếng vườn hình tam giác có đáy bằng 3/5 chiều cao và kém chiều cao là 40m.
a). Tính diện tích miếng vườn đó.
b). Người ta trồng tất cả 156 cây vừa cam vừa chanh trên miếng vườn, số cam nhiều hơn số 
chanh 18 cây. Tính số cây mỗi loại người ta trồng trong vườn.
Bài 15. Một miếng đất hình tam giác có cạnh đáy dài 180m và diện tích bằng diện tích một 
hình vuông chu vi 240m. Tính chiều cao miếng đất hình tam giác.
Bài 16. Một hình tam giác có cạnh đáy là 20m và diện tích bằng diện tích bằng diện tích 
một hình chữ nhật chiều dài 16,5m và chiều rộng 8m. Tính chiều cao hình tam giác.
Bài 17. Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có chu vi 237,6cm. Cạnh AB dài hơn cạnh AC 
19,8dm. Cạnh BC dài 99dm. Tính diện tích tam giác vuông ABC?
Bài 18. Một cái sân hình chữ nhật có chu vi 50m, chiều dài hơn chiều rộng 10m. Người ta 
đào một cái ao hình tam giác có cạnh đáy 5,2m và chiều cao 4,9m. Tính diện tích miếng đất 
còn lại.
Bài 19. Một hình tam giác có diện tích 120cm2. Nếu kéo dài đáy thêm 3cm thì diện tích sẽ 
tăng thêm 30cm2. Tính cạnh đáy hình tam giác.
Bài 20. Một hình tam giác có đáy 20,5m. Nếu giảm đáy 4,7m thì diện tích sẽ giảm 35,72m 2. 
Tính diện tích tam giác lúc đầu?
Bài 21. Một miếng đất hình tam giác có hiệu giữa đáy và chiều cao là 10,5m. Tính diện tích 
miếng đất đó, biết rằng nếu tăng cạnh đáy thêm 3,6m thì diện tích miếng đất sẽ tăng thêm 
79,2m2.
Bài 22. Một miếng vườn hình tam giác có đỉnh A và đáy BC dài 45m. Nếu kéo dài cạnh đáy 
BC thêm một đoạn CD dài 15m thì diện tích sẽ tăng thêm 225m2.
a) Tính diện tích miếng vườn đó bằng ha.
b) Người ta trồng rau trên miếng vườn đó, cứ 300m 2 thì thu được 35,6kg rau. Tính khối 
lượng rau thu được trên miếng vườn đó.
Bài 23. Một miếng đất hình tam giác vuông có tổng hai cạnh góc vuông là 88m. Nếu tăng 
thêm 3,4m ở một cạnh góc vuông thì diện tích sẽ tăng thêm 66,3m 2. Tính số đo cạnh góc 
vuông còn lại.
Bài 24. Một hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao 30,5cm. Nếu giảm đáy đi 2,3cm 
thì diện tích sẽ giảm 13,8cm2. Tính diện tích hình tam giác lúc đầu?
Bài 25. Một đám ruộng hình tam giác có diện tích 810m2. Nếu giảm cạnh đáy 3,6m thì diện 
tích sẽ bị giảm 64,8m2.
a). Tính cạnh đáy ban đầu của đám ruộng đó.
b). Trung bình người ta trồng lúa cứ 50m 2 thu được 32,5kg thóc. Tính khối lượng thóc thu 
được trên cả thửa ruộng là bao nhiêu tạ?
 B. HÌNH THANG Bài 19: Tính diện tích hình thang có 20% tổng độ dài của hai đáy bằng 1,8 cm; chiều cao 
bằng 2,5 cm.
Bài 20: Tính diện tích hình thang có 20% chiều cao bằng 5,6 m; tổng độ dài của hai đáy 
bằng 120% chiều cao.
Bài 21: Hình thang có diện tích 540 cm 2, chiều cao 24 cm. Tính độ dài mỗi đáy của hình 
thang đó, biết đáy bé bằng đáy lớn.
Bài 22: Hình thang có diện tích 96 cm 2, chiều cao 4,8 cm. Tính độ dài mỗi đáy của hình 
thang đó, biết đáy bé bằng 25% đáy lớn.
Bài 23: Hình thang có đáy bé 60% đáy lớn và kém đáy lớn 12 cm. Tính chiều cao hình 
thang, biết diện tích của hình thang là 360 cm2.
Bài 24: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 120 m, đáy bé bằng đáy lớn và bằng chiều 
cao. Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra trung bình 100 m 2 thu được 50 kg ngô. 
Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu tạ ngô?
Bài 25: Cho hình thang ABCD có AB = CD. Biết diện tích tam giác AOB là 54 cm2, tính 
diện tích hình thang ABCD.
Bài 26: Cho hình thang ABCD có đáy AB = CD. Nối A với C, B với D, chúng cắt nhau tại 
M. Biết diện tích hình tam giác BMC bằng 15 cm2, tính diện tích hình thang ABCD.
Bài 27: Cho hình thang ABCD có diện tích 128 cm2 và đáy AB = CD. Nối A với C, B với 
D, chúng cắt nhau tại O. Tính diện tích hình tam giác DOC.
Bài 28: Thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 46 m. Nếu mở rộng đáy lớn 
thêm 12 m và giữ nguyên đáy bé thì thì được thửa ruộng mới có diện tích lớn hơn diện tích 
thửa ruộng ban đầu là 114 m2. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu.
Bài 29: Hình thang ABCD có các kích thước như hình vẽ bên. Hỏi diện tích hình thang 
ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác AMC bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
 C. HÌNH TRÒN 
Bài 10. Cho hình tròn tâm O, đường kính AB = 8cm.
 a) Tính chu vi hình tròn tâm O, đường kính AB; hình tròn tâm M, đường kính OA và hình 
tròn tâm N, đường kính OB.
b) So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O.
Bài 11. Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có 
chu vi là 37,68 cm.
Bài 12. Một cái nong hình tròn có chu vi đo được 376,8cm. Tính diện tích cái nong ra mét 
vuông?
Bài 13. Sân trường em hình chữ nhật có chiều dài 45m và hơn chiều rộng 6,5m. Chính giữa 
sân có 1 bồn hoa hình tròn đường kính 3,2m. Tính diện tích sân trường còn lại?
Bài 14. Đầu xóm em có đào 1 cái giếng, miệng giếng hình tròn có đường kính 1,6m. Xung 
quanh miệng giếng người ta xây 1 cái thành rộng 0,3m. Tính diện tích thành giếng?
Bài 15. Hình vẽ bên là một hình vuông ABCD có chu vi 48 dm.
Tính diện tích phần tô màu? 
Số học sinh thích đá bóng có khoảng:
A. 5 học sinh
B. 9 học sinh
C. 25 học sinh
D. 20 học sinh
MÔN TIẾNG VIỆT
 1. Đọc đoạn văn sau: (1) Nước chảy tràn ra. (2) Một sào, hai sào uống nước rồi hàng 
 ngàn mẫu xuống nước(3)Nước vẫn chảy chan hòa, lúa reo mừng hoan hỉ.
 a) Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ, 2 gạch dưới vị ngữ của mỗi câu, vế câu.
 b) Viết số thứ tự câu thích hợp:
 - Các câu đơn trong đoạn văn là: ....
 - Các câu ghép trong đoạn văn là: ....
 2. Ba vế trong câu ghép: “Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay giữ 
 thăng bằng rối chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng”, được nối với nhau bằng gì?
 a) Dấu chấm
 b) Dấu phẩy
 c) Một dấu phẩy và một quan hệ từ.
3. Khoanh vào từ hoặc dấu câu có tác dụng nối các vế của mỗi câu ghép sau:
 a. Bà em kể chuyện Thạch Sanh, em chăm chú lắng nghe.
 b. Gió mùa đông bắc tràn về và trời trở rét.
 4. Tìm ba từ đồng nghĩa với từ công dân: ...
 5. Gạch dưới những từ dùng để nối các vế trong mỗi câu ghép sau:
 a) Hôm nay là ngày giỗ cụ tổ năm đời của thần nhưng thần không có mặt ở nhà để cúng 
 giỗ. 

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_5.docx