Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Toán Lớp 7

doc 11 trang giaoanhay 29/07/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Toán Lớp 7

Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 3 môn Toán Lớp 7
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 – LỚP 7/1
Câu 1: (0,5 đ). Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác?
A. 4 cm, 2 cm, 6 cm
B. 4 cm, 3 cm, 6 cm
 A
C. 4 cm, 1 cm, 6 cm
 600
Câu 2: (0,5 đ) Cho hình vẽ: Góc BOC =
A. 1000 O
B. 1100
 0
C. 120 B C
D. 1300
 M
Câu 3: ( 2 đ) Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào ô trống:
a) MG = ..... ME F
b) MG = ......GE G
c) GF = ...... NG
 N E P
d) NF = ...... GF
Câu 4:(7đ). Cho tam giác ABC vuông tại B. Kẻ đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia AM lấy E sao cho 
 MA = ME. Chứng minh rằng:
a) ABM = ECM ; b) AB // CE ; c) BAM > MAC ; d) Từ M kẻ MH  AC. Chứng minh BM > MH I.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho tam giác ABC có AB < BC < CA, thế thì:
A. Aµ Bµ B. Bµ 600 C. Bµ 600 D. Cµ 600
Câu 2:Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4 cm và 9 cm .Chu vi của tam giác cân đó là:
A. 17cm B. 13cm C.22cm D. 8.5cm
Câu 3:Gọi I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác.Kết luận nào sau đây là đúng?
A. I cách đều 3 cạnh của tam giác. B. I cách đều ba đỉnh của tam giác.
C. I là trọng tâm của tam giác. D. I là trực tâm của tam giác.
Câu4: Bộ ba số nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 5cm, 4cm, 1cm. B. 9cm, 6cm, 2cm.
C. 3cm, 4cm, 5cm. D.3cm, 4cm,7cm.
Câu5: Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là ba cạnh của tam giác:
A) AB – BC > AC; B) AB + BC > AC; C) AB + AC AB . 
Câu6: Cho ABC có Aˆ 700 , I là giao của ba đường phân giác, khẳng định nào là đúng ?
A. BIˆC 1100 B. BIˆC 1250 C. BIˆC 1150 D. BIˆC 1400
II. Tự luận: Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Cho biết AB = 13 cm, BC = 10 cm.
a. Tính độ dài AM.
 1
b. Trên AM lấy điểm M sao cho GM = AM. Tia BG cắt AC tại N. Chứng minh: NA = NC.
 3
c. Tính độ dài BN.
d. Tia CG cắt AB tại L. Chứng minh rằng LN // BC.
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 – LỚP 7/4
I.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng A) 9m, 4m, 6m C) 4m, 5m, 1m.
B) 7m, 7m, 3m. D) 6m, 6m, 6m.
Câu 2: Cho ABC có AB = 3cm, AC = 5cm, BC = 4cm thì:
A) A < B < C C) A < C < B
B) C < B < A D) C < A < B
Câu 3: Cho MNP vuông tại M, khi đó:
 A) MN > NP C) MP > MN
B) MN > MP D) NP > MN
Câu 4: Các phân giác trong của một tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm đó gọi là:
A) Trọng tâm tam giác. C) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
B) Tâm đường tròn nội tiếp tam giác. D) Trực tâm tam giác
Câu 5: Trực tâm của tam giác là giao điểm của:
A) Ba đường trung tuyến C) Ba đường trung trực
B) Ba đường phân giác D) Ba đường cao
Câu 6: Cho G là trọng tâm của ABC; AM là đường trung tuyến (hình vẽ), hãy chọn khẳng định đúng:
 AG 1 GM 1
 A. = C. = A
 AM 2 AM 3
 AG GM 2
 B. = 3 D. 
 GM AG 3 . G
Bài 2 (7 điểm) B
 M C
 Cho ABC có AB < AC; AD là phân giác. Trên AC lấy điểm E sao cho AE = AB.
Chứng minh: 
a) ABD = AED
b) Trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh: FBD = CED
c) AD  CF
d) DF = DC
e) BE // CF
f) Ba điểm F, D, E thẳng hàng
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 – LỚP 7/6
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Cho RQS có: RQ= 6 cm; QS= 7 cm; RS= 5cm. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Rµ $S Qµ B. Rµ $S Qµ C. $S Rµ Qµ D. Rµ Qµ $S
Câu 2: Cho hình vẽ bên biết rằng: MH HL, phân giác của một góc.
4) Trong một tam giác cân, mọi đường phân giác địng thời l đường trung 
 tuyến.
II.(2đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
 1.Cạnh lớn nhất trong tam gic ABC cĩ A 800;B 400 l : 
 A. AB B. AC C. BC 
 2. Cho hình 1. Biết rằng AB < AC. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?: A
 A. HB HC C. HB = HC
 B H C
 Hình 1
 MG M
 3. Cho hình 2 .Tỉ số ?
 MR S
 1 2 1 G
 A B. C. 
 3 3 2 N R P
 Hình 2
 4. Bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác:
 A 2cm; 3cn; 6cm. B. 3cm; 4cn; 6cm. C. 3cm; 3cn; 6cm
B. Tự luận:
Bài 1. (2đ) Cho tam giác DEF với hai cạnh EF = 1cm; DE = 5cm. Tìm độ dài cạnh DF, biết độ dài này là một 
 số nguyên (cm).
Bài 2. (4đ) Cho tam giác ABC cân tại A .
a) Kẻ đường trung tuyến AM (M BC)
b) Chứng minh rằng AM là đường phân giác xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC.
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 – LỚP 7/8
 A. Trắc nghiệm: .
I. (2đ) Các câu sau đúng hay sai? Em hãy đánh dấu X vào ô trống câu trả lời mà em chọn.
 Câu Đúng Sai
1) Trong một tam giác , đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù.
2) Trong các đường xuyên và đường vuông góc kẻ từ một điểm ở ngoài 
 một đường thẳng đến đường thẳng đó, đường xuyên là đường ngắn nhất.
3) Dùng thước hai lề (thước có hai cạnh song song) ta có thể vẽ được tia 
 phân giác của một góc. Câu 3: Cho tam giác ABC có BC = 1cm , AC = 5cm . Nếu AB có độ dài là một số nguyên thì AB có số đo là:
A. 3cm B. 5cm C. 4cm D. 6cm
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 4cm, BC = 7cm, AC = 9cm. So sánh nào sau đây là đúng:
A. C < B < A B. B < C < A C. A < B < C D. C < A < B
Câu 5: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh sau đây:
A. 3cm, 6cm, 8cm B. 3cm, 4cm, 5cm C. 3cm, 3cm, 5cm D. 5cm, 9cm, 
 0 
 12cm Câu 6: Cho tam giác ABC có góc A = 100 , các đường phân giác của góc B và C cắt nhau tại O . 
 Số đo của góc BOC là:
 0 0 0 0
A. 80 B. 120 C. 140 D. 150
Câu 7: Trong tam giác MNP có điểm O cách đều 3 đỉnh tam giác. Khi đó O là giao điểm của:
A. Ba đường cao B. Ba đường trung trực
C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường phân giác
Câu 8: Cho tam giác vuông ABC , điểm M nằm giữa A và C ( hình vẽ bên) 
 Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. AB – AM > BM B. AM + MC > BC
C. BM > BA và BM > BC D. AB < BM < BC
Câu 9: Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3cm và 7cm . Chu vi tam giác cân đó là:
A. 13cm B. 10cm C. 17cm D. 6,5cm
II/ Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu các khẳng định sau là đúng hoặc sai:
Câu 10: Nếu góc B là góc ở đáy của tam giác cân thì góc B là góc nhọn: Đ - S 
Câu 11: Trong một tam giác đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù: Đ - S
Câu 12: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu khẳng định đúng:
 A B Ghép
 a) Trọng tâm của một tam giác là 1) giao điểm ba đường phân giác của a + 
 tam giác đó
 b) Trực tâm của một tam giác là 2) giao điểm ba đường trung tuyến b + 
 của tam giác đó
 c) Điểm cách đều ba cạnh của một 3) giao điểm ba đường trung trực của tam c + 
 tam giác là giác đó
 4) giao điểm ba đường cao của tam 
 giác đó
B/ Tự luận: (6điểm)
Bài 1: Cho tam giác ABC có AB < AC . Kẻ đường cao AH . Chứng minh:
a) HB < HC b) BAH < CAH
 Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , Kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK = 
 AH. Kẻ KD vuông góc với AC tại K (D BC) . Chứng minh:
a) AHD = AKD b) AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 – LỚP 7/10
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Tam giác ABC có: AB < BC < AC thì:
 A. B. C. D. 
Câu 2: Tam giác ABC cân tại A có AB = 5cm; BC = 8cm. Gọi G là trọng tâm của tam giác đó thì độ dài của 
 AG sẽ là:
 A. AG = 1cm B. AG = 2cm C. AG = 3cm D. AG = 4cm C. 5cm ; 7cm ; 8cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm
C©u 4: Cho G lµ träng t©m cña ABC víi ®êng tuyÕn AM . Khi ®ã:
 A. B. C. D. 
Câu 5: Tam giác ABC có . Tam giác ABC là : 
 A. Tam giác cân B . Tam giác vuông
C . Tam giác đều D. Tam giác vuông cân 
Câu 6: Tam giác ABC cân tại A có = 800 thì góc ngoài tại đỉnh B bằng: 
 A. 400 B. 1300 C. 1000 D. 1100 
Câu 7: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm ; AC = 12 cm thì cạnh huyền BC bằng: 
 A. 10 cm B. 11 cm C. 12 cm D. 13 cm 
Câu 8: Tam giác ABC có các góc A; B; C tỉ lệ với 3; 2; 1 thì sốđo các góc của tam giác là: 
 A. =300 ; =600 ; =900 B. =900 ; =600 ; =300
 C. =300 ; =800 ; =700 D. =300 ; =700 ; =800
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại C có và đường phân giác của góc BAC cắt BC tại E. Kẻ EK 
 AB tại K (K AB). Kẻ BD vuông góc với AE ta D ( D AE). Chứng minh:
 a) Tam giác ACE bằng tam giác AKE.
 b) AE là đường trung trực của đoạn thẳng CK.
 c) KA = KB.
 d) EB > EC. 

File đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_3_mon_toan_lop_7.doc