Bài tập Toán Lớp 8 - Bài 4: Phương trình tích. Luyện tập
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 8 - Bài 4: Phương trình tích. Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Toán Lớp 8 - Bài 4: Phương trình tích. Luyện tập

Bài 4: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH-LUYỆN TẬP 1.Phương trình tích và cách giải. Với 2 biểu thức A(x) và B(x) ta có : A(x).B(x) =0 A(x)=0 hoặc B(x)=0. Nghiệm của phương trình A(x).B(x) =0 là tất cả các nghiệm của 2 phương trình A(x)=0 và B(x)=0 VD1: Giải phương trình: (x + 1) (2x - 3) =0 Giải 1, x+1=0 x=-1 2, 2x-3=0 x=3/2 Vậy nghiệm của phương trình là: x=-1 và x=3/2. Ta còn viết: Tập nghiệm của phương trình là S= -1;3/2 Phương trình tích là phương trình có vế trái là 1 tích và vế phải là 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào có dạng phương trình tích? 1, -5x(1/2 +x) =0 2, (x + 1)(x+4) = (2 - x)(2 + x) 3, (2x+7)(x-9)(3x+2) = 0 4, (x3+x2) + (x2 +x) = 0 (x-1)(x2+3x-2)-(x3-1)=0 Giải: (x – 1)(x2 + 3x – 2) – (x3 – 1) = 0 (x–1)(x2+3x–2)–(x –1)(x2+x+1) = 0 (x–1)[(x2+3x–2) –(x2+x+1)] = 0 (x – 1)[x2 +3x–2–x2–x – 1] = 0 (x – 1)(2x – 3) = 0 x – 1 = 0 hoặc 2x – 3 = 0 1) x – 1 = 0 x = 1; 2) 2x – 3 = 0 x = 1,5 Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1 ; 1,5} Ví dụ 3 Giải PT 2x3 = x2 + 2x 1 2x3 x2 2x + 1 = 0 (2x3 2x) (x2 1) = 0 2x(x2 1) (x2 1) = 0 (x2 1)(2x 1) = 0 (x + 1)(x 1)(2x – 1) = 0 x + 1 = 0 hoặc x 1 = 0 hoặc 2x 1 = 0 1/ x + 1 = 0 x = 1 ; 2/ x 1 = 0 x = 1 3/ 2x 1 = 0 x = 0,5 Vậy: S –1 ; 1 ; 0,5 (x-3)(x+1)=0 x=3 hoặc x= -1 Vậy S= 3; 1 c/4x2+4x+1-x2=0 (2x+1)2-x2=0 (2x+1-x)(2x+1+x)=0 (x+1)(3x+1)=0 1 x= -1 hoặc x= - 3 1 Vậy S= 1; 3 3Bài 25/sgk 2x3+6x2=x2+3x 2x2(x+3)=x(x+3) (2x2-x)(x+3)=0 x(2x-1)(x+3)=0 1 x=0 hoặc x= hoặc x= -3 2 1 Vậy S= 0; ; 3 2 Hướng dẫn tự học: - Nắm được thế nào là phương trình tích, biết cách đưa phương trình về dạng phương trình tích và giải được phương trình tích . - Làm các bài tập: Các ý còn lại của bài 21, 22(SGK ) và bài 26, 28, 30 (SBT) - Chuẩn bị bài: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
File đính kèm:
on_tap_toan_lop_8_bai_4_phuong_trinh_tich_luyen_tap.docx