Bài tập ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Trường Tiểu học Cổ Loa
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Trường Tiểu học Cổ Loa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Trường Tiểu học Cổ Loa
TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ LOA KHỐI 4 NỘI DUNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ Ở NHÀ ĐỂ PHÒNG, CHỐNG DỊCH COVID-19 ĐỢT 2 ( 2/3/2020 6/3/2020 ) Năm học : 2019 -2020 Thứ hai, ngày 2 tháng 3 năm 2020 Phần I. Trắc nghiệm Câu 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống Đọc Viết Sáu trăm hai mươi li-lô-mét vuông Chín nghìn không trăm linh ba ki-lô-mét vuông 7 006 km2 100 000 km2 Câu 2. Chọn câu trả lời đúng Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 4km, chiều rộng 3km. Diện tích khu đất đó là: A. 7km2 B. 12km2 C. 120km2 D. 70km2 Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1m2 = . dm2 1km2 = .. m2 15km2 = m2 630dm2 = . cm2 50 000 000m2 = km2 7km2 = m2 Câu 4. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 6000dm2 150 000dm2 150m2 2km2 200 000m2 11km2 11 000 000m2 500 000m2 5km2 1 200 000m2 1km2 Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng II. Tự luận Câu 1. Viết số thích hợp vào ô trống Độ dài đáy 19cm 25dm 105m 315m Chiều cao 9cm 17dm 39m 125m Diện tích hình bình hành 1 Tài tình, tài ba, tài nguyên, tài nghệ, tài trí, tài năng, tài trợ, tài sản, tài mạo, tài tử, tài khoản, tài lược, gia tài, thiên tài a/ Tài có nghĩa là “ có khả năng hơn người bình thường” : b/ Tài có nghĩa là “ tiền của” : 2/ Tìm và viết lại trong bài chính tả Hoa mai vàng : a/ 2 danh từ:... b/ 2 động từ : c/ 2 tính từ :. 3/ Tìm chủ ngữ và vị ngữ trong các câu sau: a/ Hoa đào là đặc sản của miền Bắc. Chủ ngữ: ./ Vị ngữ: . b/ Cây mai vàng cũng rụng lá vào mùa đông. Chủ ngữ: / Vị ngữ : . c/ Hoa mai vàng có mùi thơm e ấp và kín đáo. Chủ ngữ: / Vị ngữ : . d/ Thân lá mềm mại hơn cây đào. Chủ ngữ: ../ Vị ngữ: . e/ Mai tứ quý là giống mai nở bốn mùa trong năm. Chủ ngữ: ../ Vị ngữ : c/ Nhị độ mai nở hai lần trong năm. 3 b) Số nào chia hết cho 9:.............................................................................................. c) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9:................................................ Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 1 km2=... ..........m2 b) 5 km2= .........m2 c) 32 m2 45 dm2 = .. ...........dm2 d) 13 dm2 29 cm2 = .. ...........cm2 Bài 7: Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy là 40m, chiều cao ngắn hơn đáy là 25m.Tính diện tích mảnh đất đó ? ........................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................ Bài 8: Trong các phân số: 3 ; 9 ; 7 ; 6 ; 19 ; 24 4 14 5 10 17 24 a) Phân số nào bé hơn 1:............................................................................................. b) Phân số nào lớn hơn 1:............................................................................................ c) Phân số nào bằng 1 :................................................................................................ Bài 9: Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số. 7 : 9 = ; 5 : 8 = ; 6 : 19 = ; 1 : 3 = Bài 10: Tìm 2 phân số bằng phân số 3 ; 4 5 Đại Bàng sải cánh, Ngựa Trắng chồm lên, lao mạnh và thấy mình bay như Đại Bàng. Tiếng hí của Ngựa Trắng vang xa, mạnh mẽ đến nỗi Sói nghe thấy cũng phải lùi vào hang. Theo Thy Ngọc Đánh dấu X trước chữ cái có ý trả lời đúng 1. Lúc đầu, Ngựa Trắng là một cậu bé: a- Sống quẩn quanh bên mẹ, trong sự che chở của mẹ b- Rất nghịch ngợm, hay rời mẹ chạy đi chơi xa c- Không ngoan ngoãn, ít khi vâng lời mẹ 2. Ngựa Trắng ước ao: a- Luôn luôn ở bên mẹ b- Bay được như Đại Bàng c- Được biết nhiều cảnh lạ 3. Hành động cho thấy rõ nhất tính cách vững vàng, dũng cảm của Đại Bàng: a- Sải cánh bay liệng ở trên cao b- Dẫn Ngựa Trắng đi tìm “đôi cánh” c- Lao xuống bổ một nhát vào trán Sói để cứu Ngựa Trắng 4. Ngựa Trắng thấy mình “bay như Đại Bàng” vì: a- Vì đã dũng cảm, nỗ lực phi nước đại b- Vì đã tìm được cánh cho mình c- Vì được Đại Bàng dạy cho biết bay II- BÀI TẬP VỀ CHÍNH TẢ, LUYỆN TỪ VÀ CÂU, TẬP LÀM VĂN 1. Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh đoạn văn dưới đây ( gạch dưới chữ viết đúng chính tả đã chọn ) ( Rừng /Dừng / Giừng ) cây im lặng quá. Một tiếng lá ( rơi/ dơi/ giơi ) lúc nào ( củng / cũng ) có ( thể / thễ ) khiến người ta ( rật/ dật / giật ) mình. Lạ quá, chim chóc ( chẳng/ chẵng ) nghe con nào kêu. Hay vẫn có tiếng chim ở một nơi xa lắm,vì không chú ý mà tôi không nghe chăng ? ( Ró/ Dó/ Gió ) cũng bắt đầu ( thổi / thỗi ) rào rào theo với khối mặt trời còn đang tuôn ánh sáng vàng ( rực/ dực/ giực ) xuống mặt đất. Một làn hơi nhè nhẹ ( tỏa / tõa ) lên, ( phủ / phũ ) mờ những bụi cây cúc áo, rồi nhè nhẹ tan ( rần/ dần/ giần ) theo hơi ấm mặt trời. Phút yên ( tỉnh/ tĩnh ) của ( rừng/dừng/ giừng ) ban mai dần dần biến đi. Theo Đoàn Giỏi 2. a) Gạch dưới những câu kể Ai thế nào? trong đoạn văn sau : (1) Tùng ! Tùng ! Tùng ! (2) Đấy là tiếng trống của trường tôi đấy ! (3) Anh chàng trống trường tôi được đặt trên một cái giá chắc chắn trước cửa văn phòng nhà trường. (4) 7 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng a) Trong các số 7835 ; 4256 ; 3973 ; 81289, số chia hết cho 2 là : A. 7835 B. 4256 C. 3973 D. 81289 b) Trong các số 7965 ; 2537 ; 10346 ; 9852 số chia hết cho 5 là : A. 7965 B. 2537 C. 10346 D. 9852 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5 b) Các số có chữ số tận cùng là 3 ; 6 ; 9 thì chia hết cho 3 c) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho cả 3 và 9 d) Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho cả 3 và 9 3. Chọn câu trả lời đúng a) Cho số 75*89. Chữ số điền dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 9 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 b) Cho số 320*5. Chữ số điền vào dấu * để được số có 5 chữ số chia hết cho 3 là : A. 1 ; 4 ; 7 B. 2 ; 5 ; 8 C. 0 ; 3 ; 9 D. 1 ; 3 ; 4 4. Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng : A.Số 7385 Chia hết cho 3 (1) B.Số 32756 Chia hết cho 5 (2) C.Số 31593 Cho cho 3 dư 1 (3) D.Số 23479 Chia hết cho 2 (4) Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán sau : 1. Cho các số : 3578 ; 4290 ; 10235 ; 729180 ; 54279 ; 6549 a) Tìm trong đó các số chia hết cho 2 : 9
File đính kèm:
- bai_tap_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_4_truong_tieu_hoc_co.docx