Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Trường Tiểu học Cổ Loa

doc 8 trang giaoanhay 01/05/2024 980
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Trường Tiểu học Cổ Loa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Trường Tiểu học Cổ Loa

Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 28 - Trường Tiểu học Cổ Loa
 TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ LOA 
Họ và tên : ......................................................... Lớp : Ba .
 Nhận xét của Giáo viên Các em học sinh hoàn thành phiếu 
 bài tập TUẦN 28 - tiết 136, nộp lại 
 cho Giáo viên chủ nhiệm đánh giá, 
 nhận xét khi có thông báo quay trở lại 
 trường. 
TUẦN 28 TOÁN – TIẾT 136: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000 
BÀI 1: (Giảm tải)
BÀI 2: 
a) Khoanh vào số lớn nhất:
54 937 73 945 39 899 73 954
b) Khoanh vào số bé nhất:
65 048 80 045 50 846 48 650
BÀI 3: 
a) Các số 20 630 ; 60 302 ; 30 026 ; 36 200 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
.....................................................................................................................................................................................
b) Các số 47 563 ; 36 574 ; 35 647 ; 65 347 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: 
.....................................................................................................................................................................................
BÀI 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số 49 376 ; 49 736 ; 38 999 ; 48 987
A. 49 376 B. 49 736 C. 38 999 D. 48 987
 Hoàn thành phiếu bài tập này, các em học sinh tiếp tục luyện tập thêm trong SGK trang 147 nhé! (Không làm 
bài 1 trang 147/SGK. Làm trực tiếp vào SGK Toán bằng bút chì). Chúc các em làm bài tốt! TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ LOA 
Họ và tên : ......................................................... Lớp : Ba .
 Nhận xét của Giáo viên Các em học sinh hoàn thành phiếu 
 bài tập TUẦN 28 - tiết 138, nộp lại 
 cho Giáo viên chủ nhiệm đánh giá, 
 nhận xét khi có thông báo quay trở lại 
 trường. 
TUẦN 28
 TOÁN – TIẾT 138: LUYỆN TẬP
BÀI 1: Viết (theo mẫu):
 Viết số Đọc số
 32 047 ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy
 tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm
 70 003
 89 109
 chín mươi bảy nghìn không trăm mười.
BÀI 2: (Giảm tải)
BÀI 3: Tìm x:
a) x + 2143 = 4465 b) x - 2143 = 4465
.
.
c) x : 2 = 2403 d) x x 3 = 6963
.
.
BÀI 4: Một ô tô chạy quãng đường dài 100km hết 10 lít xăng. Hỏi với cách chạy như thế, khi chạy hết 8 lít xăng 
thì ô tô đó đi được quãng đường dài bao nhiêu ki-lô-mét? TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ LOA 
Họ và tên : ......................................................... Lớp : Ba .
 Nhận xét của Giáo viên Các em học sinh hoàn thành phiếu 
 bài tập TUẦN 28 - tiết 139, nộp lại 
 cho Giáo viên chủ nhiệm đánh giá, 
 nhận xét khi có thông báo quay trở lại 
 trường. 
TUẦN 28 TOÁN – TIẾT 139: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH
BÀI 1: Điền các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng” thích hợp vào chỗ chấm:
- Diện tích hình tam giác ABD .................. diện tích hình tứ giác ABCD.
- Diện tích hình tứ giác ABCD .................. diện tích tam giác BCD.
- Diện tích hình tứ giác ABCD .................. tổng diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BCD.
BÀI 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Diện tích hình C bé hơn diện tích hình B. 
- Tổng diện tích hình A và hình B bằng diện tích hình C. TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ LOA 
Họ và tên : ......................................................... Lớp : Ba .
 Nhận xét của Giáo viên Các em học sinh hoàn thành phiếu 
 bài tập TUẦN 28 - tiết 140, nộp lại 
 cho Giáo viên chủ nhiệm đánh giá, 
 nhận xét khi có thông báo quay trở lại 
 trường. 
TUẦN 28
 TOÁN – TIẾT 140: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG-TI-MÉT VUÔNG
BÀI 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
 Đọc Viết
 Sáu xăng-ti-mét vuông. .
 .. 12cm2
 Ba trăm linh năm xăng-ti-mét vuông. .
 .. 2004cm2
BÀI 2: a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Diện tích hình A bằng ............... cm2
Diện tích hình B bằng ............... cm2
b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Diện tích hình A bé hơn diện tích hình B . 

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_toan_lop_3_tuan_28_truong_tieu_hoc_co_loa.doc