Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 26 - Trường Tiểu học Cổ Loa

doc 8 trang giaoanhay 01/05/2024 1040
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 26 - Trường Tiểu học Cổ Loa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 26 - Trường Tiểu học Cổ Loa

Bài tập môn Toán Lớp 3 - Tuần 26 - Trường Tiểu học Cổ Loa
 TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ LOA 
Họ và tên : ......................................................... Lớp : Ba .
 Nhận xét của Giáo viên Các em học sinh hoàn thành phiếu 
 bài tập TUẦN 26 - tiết 126, nộp lại 
 cho Giáo viên chủ nhiệm đánh giá, 
 nhận xét khi có thông báo quay trở lại 
 trường. 
TUẦN 26 TOÁN – TIẾT 126: LUYỆN TẬP
BÀI 1: (Giảm tải)
BÀI 2: Tô màu các tờ giấy bạc để được số tiền tương ứng bên phải:
BÀI 3: Xem tranh rồi viết tên đồ vật thích hợp vào chỗ chấm: TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ LOA 
Họ và tên : ......................................................... Lớp : Ba .
 Nhận xét của Giáo viên Các em học sinh hoàn thành phiếu 
 bài tập TUẦN 26 - tiết 127, nộp lại 
 cho Giáo viên chủ nhiệm đánh giá, 
 nhận xét khi có thông báo quay trở lại 
 trường. 
TUẦN 26 TOÁN – TIẾT 127: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU
BÀI 1: Người ta lần lượt cân 4 con vật nuôi trong gia đình: vịt, gà, ngỗng và lợn, được dãy số liệu tương ứng 
sau: 2kg, 1kg, 5kg , 75kg.
Dựa vào số liệu trên, hãy viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Con lợn cân nặng ..............
b) Con vịt cân nặng ..............
c) Con ngỗng cân nặng ..............
d) Con gà cân nặng ..............
e) Con ngỗng cân nặng hơn con gà là ..............
g) Con vật cân nặng nhất là ..............
h) Con vật nhẹ nhất là ..............
i) Cả 4 con cân nặng là ..............
BÀI 2: Cho dãy số: 110 ; 220 ; 330 ; 440 ; 550 ; 660 ; 770 ; 880 ; 990. Hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả 
đúng:
a) Dãy số trên có tất cả bao nhiêu số?
A. 10 số B. 27 số C. 9 số D. 881 số
b) Số thứ 8 trong dãy số là số nào?
A. 3 B. 8 C. 220 D. 880
BÀI 3: Số lít dầu đựng trong mỗi thùng được cho dưới đây: TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ LOA 
Họ và tên : ......................................................... Lớp : Ba .
 Nhận xét của Giáo viên Các em học sinh hoàn thành phiếu 
 bài tập TUẦN 26 - tiết 128, nộp lại 
 cho Giáo viên chủ nhiệm đánh giá, 
 nhận xét khi có thông báo quay trở lại 
 trường. 
TUẦN 26
 TOÁN – TIẾT 128: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU (TIẾP THEO)
BÀI 1: Dưới đây là bảng thống kê số học sinh của một trường tiểu học:
 Khối Một Hai Ba Bốn Năm
 Số học sinh 140 200 190 240 160
a) Hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Khối Một có .............. học sinh; khối lớp ............... có 160 học sinh.
b) Khối Hai có ít hơn khối Bốn là ............ học sinh
BÀI 2: Dưới đây là bảng thống kê số gạo nếp và gạo tẻ của một cửa hàng bán được trong ba ngày:
 Gạo Ngày thứ nhất Ngày thứ hai Ngày thứ ba
 Tẻ 3800kg 2500kg 4800kg
 Nếp 1200kg 1800kg 1500kg
Dựa vào bảng trên, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Ngày thứ nhất bán được ................... kg gạo tẻ và .............. kg gạo nếp.
b) Ngày thứ hai bán được tất cả .......................... kg gạo tẻ và gạo nếp.
c) Ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai .....................kg gạo tẻ và ít hơn ngày thứ hai ......................kg 
gạo nếp. TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ LOA 
Họ và tên : ......................................................... Lớp : Ba .
 Nhận xét của Giáo viên Các em học sinh hoàn thành phiếu 
 bài tập TUẦN 26 - tiết 130, nộp lại 
 cho Giáo viên chủ nhiệm đánh giá, 
 nhận xét khi có thông báo quay trở lại 
 trường. 
TUẦN 26
 TOÁN – TIẾT 130: KIỂM TRA
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Số liền sau của 4279 là:
A. 4278 B. 4269 C. 4280 D. 4289
Câu 2: Trong các số 5864; 8654; 8564; 6845; số lớn nhất là:
A. 5864 B. 8654 C. 8564 D. 6845
Câu 3: Trong cùng một năm, ngày 23 tháng 3 là ngày thứ ba, ngày 2 tháng 4 là:
A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
Câu 4: Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:
A. 32cm B. 64cm 
C. 5dm D. 100cm
Câu 5: 9m 5cm = . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 14 B. 95 C. 950 D. 905
II.TỰ LUẬN
BÀI 1: Đặt tính rồi tính:

File đính kèm:

  • docbai_tap_mon_toan_lop_3_tuan_26_truong_tieu_hoc_co_loa.doc