Bài tập Hình học 7 - Từ tuần 22 đến tuần 29

doc 7 trang giaoanhay 22/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hình học 7 - Từ tuần 22 đến tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Hình học 7 - Từ tuần 22 đến tuần 29

Bài tập Hình học 7 - Từ tuần 22 đến tuần 29
 TOAÙN HÌNH HỌC 7
 ( Từ TUAÀN 22 ÑEÁN TUAÀN 29 )
Tiết 1 &2 : ĐỊNH LÝ PITAGO + luyện tập
I. Kiến thức cơ bản :
 B
 3 cm
 A C
1. Định lí Py-ta-go : 4 cm
?1 Đo được BC = 5 cm
Ta thấy : BC2 = 52 = 25 và AB2 + AC2 = 32+42 = 9+16 = 25
Do đó : BC2 AC2 AB2
* Định lí Py-ta-go: SGK 
 ABC vuông tại A suy ra BC2 AC2 AB2
?3H124: Ta có ABC vuông tại B , Nên AC 2 = AB2+BC2 = 102 = x2 + 82 
 Suy ra : x2 = 102- 82 = 100 – 64 = 36 = 62
 x = 6 
H125: Ta có DEF vuông tại D , Nên EF 2 = DE2+DF2 = x2 = 12 +12 = 2
 Suy ra x = 2
 ➢ Bài tập tự luyện 
 Hình b,c,d , 54 Tương tự đáp số b) x = 5 c) x = 20 d) x = 4 hình 128 : x= 4
2. Định lí đảo của định lí Py-ta-go 
?4 B· AC 900
 • Định lí: SGK 
 2 2 2
 ABC có BC AC AB Thì ABC vuông tại A
 II. luyện tập :
 - BT53 SGK/131: 
 Hình 127: a) x2 =52 +122 = 25 + 144 =169 = 132
 Suy ra : x = 13 
 - BT55 SGK/131: Gọi x là chiều cao bức tường 
 - ta có : x2 = 42 – 12 = 16 – 1 
 - suy ra x = 16 1 = 15 3,9 m.
Bài tập 57 - tr131 SGK 
- Lời giải trên là sai
Ta có: AB2 BC2 82 152 64 225 289
AC2 172 289
 AB2 BC2 AC2
Vậy ABC vuông (theo định lí đảo của định lí Py-ta-go)
Bài tập 56 - tr131 SGK 
a) Vì 92 122 81 144 225
152 225
 92 122 152
Vậy tam giác là vuông.
b) 52 122 25 144 169;132 169 0
Xét AHC có H2=90 .
 AC2 AH 2 HC2
AC2 122 162 144 256
AC2 400 AC 400 20
III. Hướng dẫn về nhà 
 - Nắm vững 2 định lí SGK, chú ý cách tìm độ dài của một cạnh khi đã biết cạnh còn lại; cách chứng 
minh một tam giác vuông.
 - Làm bài tập 56; 57,59 - tr131,133 SGK
 - Đọc phần có thể em chưa biết. 
 Tiết 3& 4 CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG – LUYỆN TẬP
 I. Kiến thức cơ bản :
1. Các trường hợp bằng nhau cả tam giácvuông. 
- TH 1: (c.g.c) Nếu hai cạnh góc vuông ..
- TH 2: (g.c.g) Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn kề cạnh ấy 
- TH 3: (cạnh huyền - góc nhọn) Nếu cạnh huyền và một góc nhọn ..
?1
. H143: ABH = ACH (c.g.c) Vì BH = HC, AHB=AHC, AH chung ( < dấu góc )
. H144: EDK = FDK ( g.c.g) Vì EDK=FDK, DK chung, DKE=DKF
. H145: MIO = NIO (ch-gn) Vì MOI=NOI, OI chung.
2. Trường hợp bằng nhau cạnh huyền vàcạnh góc vuông. 
a) Bài toán:
 B E
 A C D F
 ABC, DEF, A = D = 90o,
 GT
 BC = EF; AC = DF
 KL ABC = DEF
Chứng minh:
. Đặt BC = EF = a
 AC = DF = b
. ABC có: AB2 a2 b2 , DEF có:
DE 2 a2 b2 AB2 DE 2 AB DE
. ABC và DEF có
AB = DE (CMT)
BC = EF (GT)
AC = DF (GT)
 ABC = DEF
 b) Định lí: (SGK-tr135)
 - ?2 Hình 147 (sgk) Tiết 5 ÔN TẬP CHƯƠNG II
I . Tổng ba góc trong một tam giác
Tổng ba góc trong một tam giác bằng 180 0
 ➢ Tính chất góc ngoài: Góc ngoài của tam giác bằng tổng 2 góc trong không kề với nó.
Bài tập 68 SGK/141
- Câu a và b được suy ra trực tiếp từ định lí tổng 3 góc của một tam giác.
Bài tập 67 SGK/140
- Câu 1; 2; 5 là câu đúng.
- Câu 3; 4; 6 là câu sai
II. Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác ( sgk tr; 139)
Bài tập 69 SGK/141
 A
 1 2
 a H1 2
 B C
 D
 GT A a; AB = AC; BD = CD
 KL AD  a
Chứng minh:
Xét ABD và ACD có AB = AC , BD = CD (GT) AD chung
 ABD = ACD (c.c.c)
 A1=A2 (2 góc tương ứng)
Xét AHB và AHC có:AB = AC (GT);
A1=A2 (CM trên);
AH chung.
 AHB = AHC (c.g.c)
 H1=H2 (2 góc tương ứng)
 o
mà H1+H2=180 (2 góc kề bù)
 o
 H1=H2=90 .
 Vậy AD a
III. Một số dạng tam giác đặc biệt ( sgk/ 140)
Bài tập 70 (tr141-SGK)
 A
 H K
M B C N
 O
 ABC có AB = AC, BM = CN
 GT
 BH  AM; CK  AN Đề kiểm tra chương II hình học 7
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3.00 điểm) 
 Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng
 A. 900 B. 1000 C. 1800 D. 3600
 Câu 2: ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng
 A. 1280 B. 380 C. 520 D. 900
 Câu 3: MNP cân tại P. Biết góc P có số đo bằng 500. Số đo góc M bằng
 A. 650 B. 600 C. 500 D. 1300
 Câu 4: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 6cm; 8cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
 A. 6cm B. 8cm C. 14cm D.10cm
 Câu 5: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?
 A. 17cm; 8cm; 15cm B. 2cm; 3cm; 4cm
 C. 4cm; 5cm; 6cm D. 7cm; 7cm; 5cm
 Câu 6: ABC và DEF có Aµ Dµ , Bµ Eµ Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF
 A. Cµ F B. AC = DF C. AB = DE D. BC = EF
II/ TỰ LUẬN: (7.00 điểm)
 Câu 7 ( 2.00điểm ) Dựa vào hình vẽ . Tính độ dài cạnh AB = ? 
 B
 ?
 C
 A E x
 4m
 D
 y
Câu 8 : ( 5.00 điểm )Cho tam giác ABC vuông tại A, có Bµ 600 . Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE 
vuông góc với BC tại E.
 1. Chứng minh: ABD = EBD.
 2. Chứng minh: ABE là tam giác đều.
 3.Chứng minh: BD = DC
 ( Các em làm bài , khi học nộp lại )

File đính kèm:

  • docbai_tap_hinh_hoc_7_tu_tuan_22_den_tuan_29.doc