Bài ôn tập ở nhà đợt 2 môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Cổ Loa

pdf 12 trang giaoanhay 01/05/2024 1480
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập ở nhà đợt 2 môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Cổ Loa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài ôn tập ở nhà đợt 2 môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Cổ Loa

Bài ôn tập ở nhà đợt 2 môn Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Cổ Loa
 TRƯỜNG TIỂU HỌC CỔ LOA 
Họ và tên : ....................................... Lớp : Ba .. 
 BÀI ÔN TẬP Ở NHÀ TRONG THỜI GIAN TẠM NGHỈ ĐỂ PHÒNG, CHỐNG 
 DỊCH COVID – 19 
 Nhằm giúp các em học sinh không quên kiến thức trong thời gian được nghỉ học ở 
nhà vì dịch bệnh Covid 19, kính nhờ quý phụ huynh cho học sinh mỗi ngày làm 1 bài ôn 
Toán trong tuần nghỉ . 
 Bài ôn TOÁN số 1 
I.Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 
Bài 1. Số liền trước số 7895 là: 
A. 6895 B. 8895 C. 7894 
Bài 2. Chu vi hình vuông là 96 cm. Độ dài cạnh hình vuông là: 
A. 30cm B. 48cm C. 24cm 
II. Tự luận 
Bài 3. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm . 
a. Số gồm 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị được viết là .. 
b. Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là:..... 
Bài 4 .Viết số thích hợp vào ô trống : 
Chiều dài Chiều rộng Chu vi hình chữ nhật 
 10cm 5cm 
 27m 13m 
 1
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng bằng 5 chiều dài. Tính chu vi 
hình chữ nhật đó? 
 Bài ôn TOÁN số 2 
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Chữ số 6 trong số 465 có giá trị là: 
a. 6 b. 60 c. 600 
Câu 2: 1 của 72 kg là: 
 8
a. 7kg b. 8kg c. 9kg 
Câu 3: Đồng hồ chỉ : 
a. 9 giờ 15 phút 
b. 3 giờ 47 phút 
c. 2 giờ 47 phút 
Câu 4: Cho 5m 9cm = ..cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 a. 59 b. 590 c. 509 
Câu 5: Hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 9 cm. Chu vi hình chữ nhật là: 
 a. 36cm b. 38cm c. 18cm 
II. Tự luận 
Câu 6: Đặt tính rồi tính 
560 – 51 138 x 7 624:6 819 : 9 
.................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................. 
.................................................................................................................................................. 
 Bài ôn TOÁN số 3 
I.Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất 
Câu 1: Kết quả của phép tính 9 x 5 là: 
a. 13 b. 45 c. 48 
Câu 2: 1m = .... cm 
a. 1 b. 10 c. 100 
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 
Câu 4: Nối mỗi hình với tên gọi của hình đó? 
II.Tự luận 
Câu 5: Đặt tính rồi tính: 
 832 + 152 548 – 312 183 x 7 725 : 5 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
.. 
 Bài ôn TOÁN số 4 
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 
1) So sánh 8705 và 8710 : 
 a. 8705 > 8710 b. 8705 < 8710 
2) So sánh 1km và 1010m: 
 a.1km = 1010m b. 1km < 1010m 
3) So sánh 140 phút và 2 giờ 20 phút: 
 a. 140 phút = 2 giờ 20 phút b. 140 phút > 2 giờ 20 phút 
4) Đúng ghi Đ, sai ghi S (Ghi vào chỗ ...) 
a) N là trung điểm của đoạn thẳng AB  
 AN = NB  
 N là điểm ở giữa hai điểm A, B  
 AN > NB  
b) 
M là trung điểm của đoạn thẳng AB  
Q là trung điểm của đoạn thẳng BC  
 Bài ôn TOÁN số 5
Phần I 
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S (Ghi vào  ) 
a) So sánh 999 và 1000: 
 999 = 1000  999 < 1000  
b) So sánh 2km và 1450m + 430m: 
 2km > 1450m + 430m  2km < 1450m + 430m  
c) So sánh 3 giờ và 2 giờ 60 phút 
 3 giờ = 2 giờ 60 phút  3 giờ > 2 giờ 60 phút  
2.Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng 
A) Kết quả phép cộng 2005 + 5890 là: 
 a. 7895 b. 7890 c. 7985 
 B) Kết quả phép cộng 3070 + 4939 là: 
 a. 8009 b. 8050 c. 8500 
 C) Kết quả phép cộng 1368 + 1022 là: 
 a. 2341 b. 2390 c. 2397 
3.Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng 
 A)Tổng của 4037 và 1428 là: 
 a. 5465 b. 5475 c. 5485 
 b) Tổng của 1454 và 2315 rồi bớt đi 435 là: 
 a. 3324 b.3334 c. 3344 
 c) Tổng của 1705 và 2144 là: 
 a .3829 b. 3839 c. 3849 
 Phần II 
1. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy đo rồi nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AB, 
BC, CD, AD, PQ. 
 Bài ôn TOÁN số 6 
1.Đặt tính rồi tính: 
3075 + 352 9086 – 7157 213 x 3 119:7 
6273 + 4018 3249 – 199 405 x 2 192:8 
3256 + 2809 8064 – 6756 78 x 5 248:5 
1058 + 7425 7923 – 7354 156 x 6 890:6 
2.Đọc các số sau: 
a) 7405 
b) 2349 
c) 8558 
d) 3090 
3.Viết các số sau: 
a) Tám nghìn, ba trăm, hai chục, sáu đơn vị. 
b) Một nghìn, chín chục, hai đơn vị. 
c) Bảy nghìn, một đơn vị. 
d) Hai nghìn, hai chục 
4.Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 
a) 7284; 4782; 8724; 7482; 8742. 
b) 5029; 2905; 2059; 5209; 5092. 
5.Tìm y: 
a) y – 250 = 7893 
b) 2674 – y = 109 
c) y + 434 = 527 

File đính kèm:

  • pdfbo_6_bai_on_tap_o_nha_dot_2_mon_toan_lop_3_truong_tieu_hoc_c.pdf