Bài giảng Địa lý 9 - Tiết 13, Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý 9 - Tiết 13, Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lý 9 - Tiết 13, Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP Môn: Địa Lý Lớp : 9 Tiết 13 : Bài 12 Tiết 13. Bài 12 : SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP I. Cơ cấu ngành công nghiệp Sắp xếp thứ tự các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ (trừ các ngành công nghiệp khác ) 1. Chế biến lương thực thực phẩm: 24.4% 2. Cơ khí điện tử : 12.3% 3. Khai thác nhiên liệu: 10.3% 4. Vật liệu xây dựng: 9.9% 5. Hóa chất :9.5% 6. Dệt may: 7.9% 7. Điện: 6% Nước ta có những ngành công nghiệp trọng điểm nào? CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM CN chế biến Công nghiệp Công nghiệp Công nghiệp lương thực khai thác điện dệt may nhiên liệu thực phẩm Tỷ Ngành CN trọng(%) Tình hình phát triển Nơi phân bố Khai thác nhiên liệu Điện Chế biến lương thực, thực phẩm Dệt may Đông Triều Cẩm Phả Hòn Gai Tiền Hải Hồng Ngọc Rạng Đông Đại Hùng Bạch Hổ Rồng Lan Đỏ Lan Tây Lược đồ CN khai thác nhiên liệu và CN điện Tỷ Ngành CN trọng(%) Tình hình phát triển Nơi phân bố - Khai thác than: SL 15- 20 triệu - Chủ yếu ở Quảng Khai thác tấn/ năm Ninh (90%) nhiên liệu 10.3 - Khai thác dầu: hàng trăm triệu - Thềm lục địa phía tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí Nam Điện Chế biến lương thực, thực phẩm Dệt may Thủy điện Sơn La Thủy điện Thác Bà Thủy điện Hòa Bình Nhiệt điện Phả lại Nhiệt điện Uông Bí Thủy điện Y-a-ly Thủy điện Trị An Thủy điện Trị An Lược đồ CN khai thác nhiên liệu và Cn điện Nhiệt điện Phú Mỹ Tỷ Ngành CN trọng(%) Tình hình phát triển Nơi phân bố - Khai thác than: SL 15- 20 triệu - Chủ yếu ở Quảng Khai thác tấn/ năm Ninh (90%) nhiên liệu 10.3 - Khai thác dầu: hàng trăm triệu - Thềm lục địa phía tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí Nam - Sản lượng điện mỗi năm một tăng - Nhà máy nhiệt điện: đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống. Phả Lại, Uông Bí, Phú Mĩ Điện 6.0 - Gồm : Thủy điện và nhiệt điện - Nhà máy thủy điện: Sơn La, Hòa Bình, Yaly. Chế biến lương thực, thực phẩm Dệt may Hà Nội Nam Định Đà Nẵng Tp Hồ Chí Minh Tỷ Ngành CN trọng(%) Tình hình phát triển Nơi phân bố - Khai thác than: SL 15- 20 triệu - Chủ yếu ở Quảng Khai thác tấn/ năm Ninh (90%) nhiên liệu 10.3 - Khai thác dầu: hàng trăm triệu - Thềm lục địa phía tấn dầu và hàng nghìn tỉ m3 khí Nam - Sản lượng điện mỗi năm một tăng - Nhà máy nhiệt điện: đáp ứng nhu cầu sản xuất và đời sống. Phả Lại, Uông Bí, Phú Mĩ Điện 6.0 - Gồm : Thủy điện và nhiệt điện - Nhà máy thủy điện: Sơn La, Hòa Bình, Yaly. Chế biến - Có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá - Tập trung TP.HCM, Hà lương trị sản xuất công nghiệp. Nội, Hải Phòng, Biên 24.4 thực, thực Hòa. phẩm - Ngành sản xuất hàng tiêu dùng quan - Các trung tâm dệt may trọng, dựa trên ưu thế về nguồn lao lớn nhất: TP.HCM, Dệt may 7.9 động rẻ. Hà Nội, Đà Nẵng, - Mặt hàng xuất khẩu chủ lực. Nam Định. Tiết 12. Bài 12 : SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP I. Cơ cấu ngành công nghiệp - Công nghiệp nước ta có cơ cấu đa dạng. II. Các ngành công nghiệp trọng điểm III. Các trung tâm công nghiệp lớn Tiết 12. Bài 12 : SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP 4.1 Tổng kết 4.2 Hướng dẫn học tập Bài 13. Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ Tìm hiểu về cơ cấu, vai trò của dịch vụ trong sản xuất và đời sống? Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành dịch vụ ở nước ta? Hãy chứng minh rằng nền kinh tế càng phát triển thì các hoạt động dịch vụ càng trở nên đa dạng? Tại sao các hoạt động dịch vụ ở nước ta phân bố không đều?
File đính kèm:
- bai_giang_dia_ly_9_tiet_13_bai_12_su_phat_trien_va_phan_bo_c.ppt