Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tuần 22+23, Tiết 39+40: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

pptx 24 trang giaoanhay 04/09/2025 40
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tuần 22+23, Tiết 39+40: Vùng đồng bằng sông Cửu Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tuần 22+23, Tiết 39+40: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tuần 22+23, Tiết 39+40: Vùng đồng bằng sông Cửu Long
 TUẦN: 22, 23
TIẾT: 39, 40
 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I . Vị trí địa lý giới hạn lãnh thổ:
 - Vị trí: nằm ở vị trí tận cùng phía Nam đất nước, liền kề phía Tây vùng 
 Đông Nam Bộ.
 - Giới hạn:
 + Tây Bắc giáp: Campuchia
 + Tây Nam giáp: vịnh Thái Lan
 + Đông Bắc giáp vùng Đông Nam Bộ
 + Đông Nam giáp: biển Đông
 - Diện tích: 39 734 km2, gồm 13 tỉnh thành. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
I – Vị trí địa lý giới hạn lãnh thổ:
II – Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: Tài nguyên thiên nhiên để phát triển 
 nông nghiệp ở khu vực ĐBSCL
 Đất, rừng Khí hậu, nước Biển, đảo
Diện tích gồm 4 triệu Khí hậu nóng ẩm, lượng Nguồn hải sản dồi dào 
ha. Đất phù sa ngọt 1,2 mưa dồi dào. Sông Mê và phong phú. 
triệu ha, đất phèn và đất Công đem lại nguồn lợi 
 Biển ấm quanh năm, 
mặn 2,5 triệu ha. Rừng ích lớn. Hệ thống kênh 
 ngư trường rộng lớn, 
ngập mặn ven biển và rạch chằng chịt. Vùng 
 nhiều đảo và quần đảo 
trên bán đảo Cà Mau nước lợ cửa sông, 
 thuận lợi cho khai thác 
chiếm diện tích lớn. nước mặn, ven biển 
 hải sản.
 rộng lớn.
 Quan sát lược đồ, hãy nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên 
 ở đồng bằng sông Cửu Long để sản xuất lương thực thực phẩm ? VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
III – Đặc điểm dân cư – xã hội: Bài 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
III – Đặc điểm dân cư – xã hội: 
- Dân số: 16,7 triệu người (năm 2002)
- Là vùng đông dân cư. Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc như: Kinh, 
Hoa Chăm, Khơ-me,..
- Trình độ dân trí còn thấp
-Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp hàng hóa. IV.Tình hình phát triển BẢNG 36.1. Diện tích, sản lượng lúa ở đồng 
 bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2002 
 kinh tế 
 ĐB sông Cả 
 1. Nông nghiệp: Cửu Long nước
 - Là vùng sản xuất lương thực Diện tích (%) 51,1 100
 lớn nhất cả nước
- Giữ vai trò hàng đầu trong Sản lượng (%) 51,45 100
việc đảm bảo an ninh lương 
 Việc ĐBSCL là vùng sản 
thực cũng như xuất khẩu lương Biểu đồ về BQLT/đầu người (kg) Năm 
 xuất lương thực2002 lớn nhất 
thực, thực phẩm của cả nước 
 Dựa vào số liệu và biểu cả nước có ý nghĩa như 
 thế nào?
 đồ hình bên. Em hãy 1066.3
 cho biết tình hình sản 1200
 1000
 xuất lương thực ở ĐB 
 800
 sông Cửu Long ? 463.6 BQLT/ĐN (kg)
 600 Năm 2002
 400
 200
 0
 ĐB SCL Cả nước Tiết 40 - Bài 36: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG(TT) 
IV.Tình hình phát triển 
 kinh tế 
1. Nông nghiệp:
-Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất 
cả nước IV.Tình hình phát triển 
 kinh tế 
1. Nông nghiệp:
- Nghề nuôi vịt đàn cũng phát 
triển mạnh 
 Nghề nuôi vịt 
 đàn phát triển 
 mạnh, dựa 
 trên điều kiện 
 nào? IV.Tình hình phát triển 
 kinh tế 
 20
1. Nông nghiệp:
 Công nghiệp 
 2. Công nghiệp:
 80
 - Bắt đầu phát triển Các ngành khác 
 Quan sát biểu đồ, 
 hãy nhận xét tỉ Biểu đồ tỉ trọng sản xuất CN trong cơ 
 trọng sản xuất CN cấu GDP toàn vùng ( năm 2002)
 trong cơ cấu GDP 
 của vùng? IV.Tình hình phát triển 
 kinh tế 
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
- Bắt đầu phát triển 
- Các ngành công nghiêp:chế biến 
lương thực thực phẩm, vật liệu xây 
dựng, cơ khí nông nghiệp và một số 
ngành công nghiệp khác. Công 
nghiệp chế biến chiếm tỉ trọng cao 
nhất (65%)
 Quan sát hình 36.2, 
 hãy xác định các 
 thành phố, thị xã có 
 cơ sở CN chế biến 
 lương thực thực 
 phẩm IV.Tình hình phát triển 
 kinh tế 
1. Nông nghiệp:
2. Công nghiệp:
3. Dịch vụ:
V. Các trung tâm kinh tế:
- Thành phố Cần thơ, Mĩ tho, 
Long xuyên, Cà mau 
- Cần thơ là trung tâm kinh 
tế lớn nhất 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_9_tuan_2223_tiet_3940_vung_dong_bang_so.pptx